MARCHED in Vietnamese translation

[mɑːtʃt]
[mɑːtʃt]
diễu hành
marching
parade
processions
tuần hành
march
rallied
hành
run
practice
act
executive
take
enforcement
action
conduct
administrative
operator
hành quân
marched
military operations
đã diễu
marched
tháng
month
may
january
march
october
ngày
day
date
daily
week

Examples of using Marched in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As the Red Army marched down Gorky Street,
Trong khi Hồng quân hành quân xuống Đường Gorky,
at Victoria as laborers, but 55 of the prisoners were marched into Goliad, on March 25.
55 trong số các tù nhân đã được diễu hành vào Goliad, vào ngày 25 tháng 3.
The five were among 5,000 who marched at the Huay Nam Khao refugee camp, 370 kilometers north of Bangkok on June 20.
Năm người này nằm trong số 5,000 người đã đi biểu tình hôm 20 tháng 6 tại trại tỵ nạn Huay Nam Khao cách thủ đô Bangkok 370 kilomet về phía bắc.
Outside the conference centre, thousands of anti-AfD protesters marched carrying placards reading“Hanover against Nazis” and“Stand up to racism”.
Bên ngoài trung tâm hội nghị, hàng nghìn người biểu tình phản đối AfD đã diễu hành mang những khẩu hiệu như" Hanover chống Phát xít" và" Đứng lên chống phân biệt chủng tộc".
He marched on Carthage and easily overwhelmed the local militias defending the city.
Ông hành quân về Carthage và dễ dàng áp đảo lực lượng dân quân địa phương bảo vệ thành phố.
The Red Army marched to the gates of Bukhara
Hồng quân hành quân đến các cửa Bukhara
When North Vietnamese troops marched into the capital on 30 April 1975, it marked the most crushing
Khi quân đội Bắc Việt đặt chân vào thủ đô ngày 30 tháng Tư năm 1975,
On May 17th, 1884, Barnum marched 21 elephants and 17 camels over the bridge from Manhattan to Brooklyn.
Ngày 17 tháng 5 năm 1884, Barnum cho 21 con voi( bao gồm cả voi Jumbo nổi tiếng) và 17 con lạc đà trên đi bộ diễu hành từ Brooklyn đến Manhattan.
And the next time the humans marched, they felt the earth tremble beneath their feet.
Sau đó khi con người hành quân, họ cảm thấy đất dưới chân mình rung theo từng bước.
Crassus marched on Parthia.
Crassus hành quân về Parthia.
in which thousands of people marched in the funeral procession.
trong đó hàng ngàn người đã diễu hành trong đám tang.
They marched inland and after hard battles they defeated the Britons
Họ hành quân vào đất liền và sau những trận chiến khó khăn,
After almost eight years of occupation, the French troops marched out of Dubrovnik on 27 and 28 January 1814.
Sau gần tám năm chiếm đóng, quân đội Pháp bước ra khỏi Dubrovnik ngày 27 và 28 tháng 1 năm 1814.
These setbacks thwarted Marlborough's original plans for the coming campaign, but he soon adjusted his schemes and marched into enemy territory.
Những thất bại này đóng băng kế hoạch ban đầu của Marlborough cho chiến dịch sắp tới, nhưng ông sớm điều chỉnh kế hoạch và hành quân vào lãnh thổ đối phương.
The Duke of Terceira landed at Faro and marched north through the Alentejo to capture Lisbon on July 24.
Công tước Terceira đổ bộ tại Faro và hành quân về phía bắc ngang qua Alentejo để đánh chiếm thủ đô Lisboa vào ngày 24 tháng 7.
The story of their plight spread quickly as their columns marched north.
Câu chuyện về hoàn cảnh của họ lan truyền mau chóng như cột của họ hành quân về phía bắc.
In the final round of the Premier League 2018/19, Etheridge and his teammates marched to Old Trafford.
Ở vòng cuối Premier League 2018/ 19, Etheridge cùng đồng đội hành quân đến sân Old Trafford.
It was about time for people to rise up," said 24-year-old Carmen Martin as she marched towards Puerta del Sol.
Đó là khoảng thời gian cho người dân nổi dậy", Carmen Martin 24 tuổi, khi cô hành quân về phía Puerta del Sol.
It was about time for people to rise up,” 24-year-old Carmen Martin said as she marched toward Puerta del Sol.
Đó là khoảng thời gian cho người dân nổi dậy", Carmen Martin 24 tuổi, khi cô hành quân về phía Puerta del Sol.
The next morning I retrieved the cakes and immediately marched back to Beijing.
Sáng hôm sau, ông lấy bánh và ngay lập tức hành quân trở về Bắc Kinh.
Results: 695, Time: 0.081

Top dictionary queries

English - Vietnamese