TUỔI MÌNH in English translation

my age
tuổi của tôi
cái tuổi của em
lứa với tôi
độ tuổi của mẹ

Examples of using Tuổi mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thêm nữa, anh ta đã cưới một người phụ nữ da trắng gấp đôi tuổi mình.
Plus he is married to a white woman twice his age.
Tôi cũng thích những cô gái cùng tuổi mình.
I like girls my own age.
Thêm nữa, anh ta đã cưới một người phụ nữ da trắng gấp đôi tuổi mình.
Plus heʼs married to a white woman twice his age.
Cậu ấy cần 1 nạn nhân cùng tuổi mình.
He needed a victim his own age.
Tôi nghĩ ở vào tuổi mình, nếu có thể bán công ty, tôi sẽ bán", ông Bloomberg nói.
I think at my age, if selling it is possible, I would do that,” Bloomberg said.
Tôi nghĩ ở tuổi mình, cần đánh giá tình hình mỗi tháng, mỗi tuần.”.
I think that at my age you have to evaluate the situation a month, a week, at a time.
cậu ấy rất trưởng thành với tuổi mình để hiểu mọi chuyện, cậu ấy hiểu những điều tôi không làm khi tôi còn ở tuổi cậu ấy.
he's very mature for his age to understand, he understands things I didn't when I was his age..
Trước người sứ giả gấp đôi tuổi mình, Mira nói lời cảm ơn
To the messenger who was probably twice her age, Mira spoke words of thanks
Những đứa trẻ như thế biết một mạng lưới những người bằng tuổi mình, và nhiều người trong số họ có thể có việc làm thêm.
They know a network of people their own age, and many of them may have jobs.
Thấy cô hợp tuổi mình và quá đẹp,
Observing that she suited his age and was exceedingly beautiful,
Nếu anh chưa từng làm thế ở tuổi mình, thì anh sẽ chẳng bao giờ làm được cả.
If you haven't done it yet, at your age you never will.
Bức ảnh tôi chụp cùng với một đứa trẻ khác trạc tuổi mình và một người nào đó như cha đứa trẻ.
There is a photo of me and another boy of my age with someone who seems to be his father.
khi mà Alexandos bằng tuổi mình( Caesar), Alexandros đã chinh phục cả thế giới.
Caesar sighed, said that by the time Alexander was his age, Alexander had conquered the whole world.
Sau lần tìm hiểu mới biết, thì ra ảnh đã bằng tuổi mình chứ đâu còn nhỏ như mình tưởng đâu.
Only by looking up his age would you know he is not as young as he sounds.
các ý kiến của sản phẩm mà đứa trẻ trạc tuổi mình sẽ sử dụng.
he has made millions by creating reviews of products that other kids his age would use.
Khi đi dự tiệc, có phải bạn sẽ tìm đến những người trạc tuổi mình?
When you get to a party, do you head for people your own age?
Tôi mong là sau này khi mình lớn tuổi mình cũng sẽ giống ông ấy.
I hope that when I reach her age, I will be like her too.
Tôi nghĩ ở vào tuổi mình, nếu có thể bán công ty, tôi sẽ bán”,
I think at my age, if selling it is possible, I would do that," Bloomberg said,
Tôi nghĩ ở vào tuổi mình, nếu có thể phân phối doanh nghiệp, tôi sẽ phân phối”,
I think at my age, if selling it is possible, I would do that," Bloomberg said,
Maria còn ép Natalie cặp kè với các nam đồng nghiệp và đạo diễn gấp đôi tuổi mình như Frank Sinatra
Mother encouraged Natalie to date men twice her age like Frank Sinatra
Results: 67, Time: 0.02

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English