TUỔI THƠ CỦA MÌNH in English translation

my childhood
tuổi thơ của tôi
thời thơ ấu của tôi
tôi còn bé
thuở nhỏ của tôi
từ bé của tôi
thời nhỏ của mình
nhỏ của tớ
her youth
tuổi trẻ của mình
thanh thiếu niên của mình
tuổi thơ của mình

Examples of using Tuổi thơ của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau đó họ bắt đầu kể về tuổi thơ của mình.
So they started talking about their childhood.
Chiếc xe này cũng khiến anh nhớ lại tuổi thơ của mình.
This dish also reminds him of his childhood.
Điều đó có khiến bạn cảm thấy áp lực vì đã đánh mất tuổi thơ của mình?
Did that fact cause you to feel pressure during your childhood?
Đây là nơi anh đã trải qua phần lớn tuổi thơ của mình.
This was where he spent most of his childhood.
Sau đó họ bắt đầu kể về tuổi thơ của mình.
Then, she began talking about her own childhood.
Hơn bạn đã có trong tuổi thơ của mình.
At least more than you were in your teenage years.
Bản thân ông cũng không tiết lộ nhiều về tuổi thơ của mình.
Also, she hasn't revealed much about her childhood.
Tôi hồ như, đó chính là tuổi thơ của mình.
I was like, that is my childhood.
Chúng ta hãy nhìn lại tuổi thơ của mình.
Let's take a look back to our childhood.
Đây là nơi anh đã trải qua phần lớn tuổi thơ của mình.
This is where I spent most of my childhood.
Còn bây giờ, chúng tôi chỉ muốn nó được hưởng thụ tuổi thơ của mình.
For now we should let them enjoy their childhood.
Hương Giang có thể nói đôi chút về gia đình và tuổi thơ của mình?
Professor Litvin, will you say a few words about your childhood and family?
Hơn bạn đã có trong tuổi thơ của mình.
Nothing newer than what existed during your childhood.
Nó gợi tôi nhớ lại tuổi thơ của mình”.
It reminds me of my childhood.”.
Tôi nghĩ là mẹ đã cướp đi tuổi thơ của mình.”.
I think she robbed me of my childhood.”.
Tôi rất muốn nghe chị kể về tuổi thơ của mình.
I would definitely like to hear about your childhood.
Còn bây giờ, chúng tôi chỉ muốn nó được hưởng thụ tuổi thơ của mình.
Right now, she just needs to enjoy her childhood.
Nhưng em ấy chả nhớ chút gì về tuổi thơ của mình.
She doesn't remember anything about our childhood.
Gần đây bạn có nghĩ về tuổi thơ của mình?
Have you thought of your childhood town lately?
Có lẽ rằng, bạn sẽ thấy một phần tuổi thơ của mình trong cuốn sách.
Perhaps you will recognize some of your childhood in these writings.
Results: 183, Time: 0.0291

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English