Examples of using Vào phòng mổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không thành viên nào trong gia đình được phép vào phòng mổ trong trường hợp bạn phải mổ đẻ.
Tôi muốn mọi người được chuẩn bị, trước khi chúng tôi bước vào phòng mổ, cho bất kỳ kịch bản nào"- bác sĩ Khan nói với CNN.
Bệnh nhân sẽ được chuyển vào phòng mổ và nằm trên bàn mổ,
Tôi muốn mọi người được chuẩn bị, trước khi chúng tôi bước vào phòng mổ, cho bất kỳ kịch bản nào"- bác sĩ Khan nói với CNN.
Có một kẻ đã cầm vũ khí xông vào phòng mổ. Vì an ninh lỏng lẻo.
Bạn sẽ được cung cấp thuốc giúp thư giãn( thuốc an thần nhẹ) trước khi được đưa vào phòng mổ.
Những chuẩn bị cuối cùng cho phẫu thuật sẽ được thực hiện tại khu vực tiền phẫu trước khi quý vị được đưa vào phòng mổ.
rồi cả việc thế nào chọn đúng người để đưa vào phòng mổ.
Vì ca mổ không cần tới sự hỗ trợ của mình nên Haqq không hề bước vào phòng mổ khi phẫu thuật cho Baynazar;
Khi một người đi vào phòng mổ, anh sẽ nhận ra rằng có một cuốn sách mà anh ta vẫn chưa hoàn thành việc đọc-' Cuốn sách sức khỏe của cuộc sống đã ban'.
Nhưng trước khi bạn bước chân vào phòng mổ, có một vài viên ngọc khôn ngoan để nhận thức được điều đó sẽ làm cho toàn bộ quá trình thành công.
Haqq không hề bước vào phòng mổ khi phẫu thuật cho Baynazar;
độ phát triển của khối u trong xương trước khi vào phòng mổ để lấy nó ra khỏi bệnh nhân.
Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ không nằm yên trên kệ và sẽ là nơi thường xuyên bạn quay trở lại để đọc lại về giải phẫu trước khi bước vào phòng mổ.
Rồi một buổi chiều kia, bà được gọi vào phòng mổ và được yêu cầu cầm một cái máy để giúp cho bác sĩ thấy được hình ảnh siêu âm của đứa trẻ trong bào thai.
Tôi được lệnh rửa cơ thể của người đó bằng bàn chải trước khi người đó được đưa vào phòng mổ thường bởi một thành viên của nhóm đặc biệt.
Cuối cùng bác sĩ phải đưa ông ta vào phòng mổ, hy vọng hút dịch ra,
cá nhân sẽ được đưa thẳng vào phòng mổ.
dữ liệu sơ bộ của dự án cho thấy số lần cửa vào phòng mổ được mở
Mình vào phòng mổ.