Examples of using Về những cách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hãy nói chuyện với bác sĩ về những cách để đối phó.
Từ thời đầu của mạng web, đã có những bất đồng về những cách tốt nhất để tiến hành một trang web.
Muốn biết thêm chi tiết về những cách để đóng góp cho EAF, xin liên lạc với EAFAdministration@ sce. com.
Hãy suy nghĩ về những cách bạn học tốt nhất, những gì bạn yêu thích và thích nghi với thời gian học miễn phí.
Hãy nán lại vài phút để cùng tìm hiểu về những cách mà chúng ta có thể làm để bảo vệ hành tinh xanh, bảo vệ cuộc sống của chúng ta!
Cố gắng nghĩ về những cách mà bạn có thể đóng khung kinh nghiệm trong quá khứ của bạn để làm nổi bật những đặc điểm này trước khi bạn đi vào cuộc phỏng vấn.
Nhưng hãy để tôi cho bạn thấy một vài ví dụ về những cách mà những người đã cố gắng định nghĩa nó.
Hãy sáng tạo và nghĩ về những cách bắt đầu giúp người phỏng vấn nhớ được bạn.
Ông Obama nói ông mong đợi thảo luận về những cách mà Hoa Kỳ và Nigeria có thể hợp tác với nhau về các vấn đề chống khủng bố.
Dưới đây là một số ý tưởng về những cách chúng ta có thể tạo sự khác biệt trong Ngày Thuần chay Thế giới và trong suốt Tháng 11.
Nó cũng rất quan trọng trong việc tiết lộ về những cách mà sự trung thành và vận may đã được làm rối cùng nhau.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về những cách chữa khỏi bệnh Trĩ hãy xem ở đây.
Nó cũng có thể nhắc nhở chúng ta về những cách chúng ta có thể giúp họ bằng những lời cầu nguyện của chúng ta.
Hãy nghĩ về những cách bạn có thể cho phép mọi người lấy mẫu sản phẩm và dịch vụ của bạn trong mùa lễ này.
Trên đây chỉ là một vài ví dụ về những cách tôi đã áp dụng giới hạn có ý thức vào đời mình.
Nhưng anh cũng đã lên một danh sách, về những cách mà tình yêu dành cho em đã thay đổi anh.
Tối qua tôi đã liên lạc trực tiếp và hỏi về những cách để chuyển Ảnh của tôi từ thẻ SD bị hỏng sang điện thoại?
Một vài người đã kể về những cách khác nhau mà Đức Chúa Trời đã đã dẫn dắt họ.
Hãy nghĩ về những cách khiến cho sản phẩm trở nên dễ sử dụng, dễ vận chuyển hay dự trữ tại nhà.