VỀ SỰ KIỆN in English translation

about the event
về sự kiện
về event
về biến cố này
về sự việc
about the fact
về thực tế
về sự thật
về sự kiện
về việc
về sự thực
ra
about the incident
về vụ việc
về sự cố
về sự việc
về vụ tai nạn
về sự kiện
về sự vụ
về tai nạn
về những gì đã xảy ra
factual
thực tế
thực sự
sự thật
xác thực
sự kiện
thực tiễn
about the events
về sự kiện
về event
về biến cố này
về sự việc

Examples of using Về sự kiện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yu bắt đầu kể về sự kiện trong chương thứ tư.
Yu starts his recount of the events from the fourth chapter.
Về sự kiện, Knight phản ánh sự thay đổi, dịch chuyển và hành động.
As events, Knights reflect change, movement and action.
Viết về sự kiện.
Write about Events.
Một đoạn phim về sự kiện cũng đã được quay.
A video of the incident was also recorded.
Câu hỏi về sự kiện?
Questions about event?
Các anh biết gì về sự kiện mình đang cố phá không?
Gentlemen, do you realize what kind of an event you're trying to disrupt?
Chúng ta đang nói về sự kiện mà trước đây chúng ta chưa từng trải qua.
We're talking about events that we have never experienced before.
Dữ liệu về sự kiện và hiển thị quảng cáo được hiển thị riêng rẽ.
Data on events and displayed ads are shown separately.
Có gì hình thức của bằng chứng về sự kiện nên được sử dụng?
What form of proof of facts should be used?
Sau đây là một số thông tin về sự kiện đã diễn ra.
Here's some facts about what happened.
Dưới đây là một số thông tin đáng chú ý về sự kiện đặc biệt này.
Below are some intriguing facts about this special language.
Hơn 50 cơ quan truyền thông đã đưa tin về sự kiện.
Over 50 media partners will report the event.
Dưới đây là 10 điểm đáng chú ý về sự kiện quan trọng này.
Here are 10 interesting facts about this important element.
Hay liệu bạn có một ý tưởng về sự kiện?
Or, do you have an idea for an event?
Trong suốt buổi phỏng vấn về sự kiện, B.
During an interview at the event, B.
Tâm hồn bình thường nói về sự kiện.
Average minds talk about events.
Nữ phóng viên đang đưa tin về sự kiện.
A woman reporter seems to be reporting the events.
Đây là một số thông tin về sự kiện.
Here's some info on the events.
Dưới đây là 10 điểm đáng chú ý về sự kiện quan trọng này.
Here are 10 interesting facts about this remarkable stone.
Đau lòng và sợ hãi khi được nhắc nhở về sự kiện.
Fear or distress when remembering the event.
Results: 683, Time: 0.0466

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English