VỀ VIỆC LÀM in English translation

of employment
của việc làm
lao động
của công việc
about work
về công việc
về việc làm
về nghề
về tác phẩm
về công tác
about making
về make
about doing
about working
về công việc
về việc làm
về nghề
về tác phẩm
về công tác
about jobs
về công việc
job
về gióp
về việc làm
for employability
cho việc làm
về khả năng tuyển dụng
about job
về công việc
job
về gióp
về việc làm

Examples of using Về việc làm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một cuộc chạy đua về việc làm và cơ hội cho tương lai.
A race for the jobs and opportunities of the future.
Những trở ngại hoặc thắc mắc về việc làm của bạn sẽ được thảo luận với.
Questions or concerns about the work should be directed to.
Xin chúc mừng về việc làm cho nó sang phía bên kia.
Congratulations on making it to the other side.
Về việc làm của người nước ngoài.
About employment of foreigners.
Viết nhận xét của bạn về việc làm cho mỡ lợn.
Write your comments on making pig fat.
Tìm thấy thông tin về việc làm tại Hàn Quốc.
You can find information on working in Korea.
Ủy ban hỗn hợp về việc làm của Barmaids( 1905).
A b c Joint Committee on the Employment of Barmaids(1905).
Còn về việc làm?
What about employment?
Ann Richards về việc làm tốt nhất ngay bây giờ.
Ann Richards on Making the Best of Right Now.
Ủy viên Châu Âu về Việc làm, Tăng trưởng, Đầu tư và Cạnh tranh.
Vice-President& EU Commissioner for Jobs, Growth, Investment and Competitiveness.
Cllr Carole Williams, Thành viên Chính phủ về Việc làm, Kỹ năng và Nguồn Nhân lực.
Cllr Carole Williams, Cabinet Member for Employment, Skills and Human Resources.
Tìm hiểu thêm về việc làm tại British Council.
Find out more about the work of the British Council.
Bạn lo ngại về việc làm sau khi ra trường?
Worried What To Do After School?
Áp lực về việc làm thêm.
The Pressure to Work More.
Không, anh không thật sự… nghĩ về việc làm chuyện đó chứ.
No, you're not actually Thinking of doing this.
Hắn đưa ra lời khuyên về việc làm thế.
He wanted some advice on doing so.
Hãy tưởng tượng bạn đang tham dự một sự kiện về việc làm.
Let's say you're attending an event for work.
Không có nguồn thông tin trung tâm về việc làm ở Na Uy.
There is no central source of information about employment in Norway.
Thông tin hữu ích về việc làm.
Helрful information to work on.
Bạn phải đáp ứng được những yêu cầu của NOC về việc làm.
You must meet the employment requirements of the NOC related to your position.
Results: 851, Time: 0.0557

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English