VỐN CÓ in English translation

inherent
vốn có
cố hữu
có sẵn
nội
tính
whose
already have
đã có
đang có
có sẵn
đã có rồi
hiện có
đã được
đã từng
existing
tồn tại
hiện hữu
there are
còn
có sự
có được một
đó là
capital has
thủ đô đã
capital đã
thủ đô có
already has
đã có
đang có
có sẵn
đã có rồi
hiện có
đã được
đã từng
exists
tồn tại
hiện hữu

Examples of using Vốn có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cậu là con người vốn có của cậu.
You are who you were always meant to be..
Cậu vẫn là con người vốn có của cậu.
You are who you were always meant to be..
Quản lý đề xuất là một quá trình cộng tác vốn có.
Proposal management is an inherently collaborative process.
Đó là điều rất hấp dẫn đối với các nhà bán lẻ Mỹ, vốn có biên lợi nhuận trung bình chỉ 1- 2%, theo Liên đoàn Bán lẻ Quốc gia Mỹ.
That is attractive to U.S. retailers, whose profit margins average 1% to 2%, according to the U.S.-based National Retail Federation.
Đó là tin tốt nếu bạn vốn có tư duy tiến bộ; nhưng là tin xấu nếu bạn không tư duy tiến bộ.
That's good news if you already have a growth mindset; bad news if you don't.
Là một quốc gia sản xuất dầu, Indonesia đã sản xuất ra rất nhiều sản phẩm hàng hóa được làm từ nhựa, vốn có thành phần cơ bản là dầu thô.
As an oil producing nation, Indonesia has manufactured various types of goods made of plastics, whose basic ingredient is crude petroleum.
Nhiều người trong số này vốn có những vấn đề sức khỏe khác”, Thomas M. File Jr.
A lot of these people already have underlying health problems that need to be cared for,” said Thomas M. File Jr.
Rốt cuộc thì nền tảng của văn minh đến từ sự tích lũy kiến thức mới- mà phần nhiều lại mâu thuẫn với kiến thức vốn có.
After all, the foundation of culture is the accumulation of new knowledge- much of which contradicts existing knowledge.
Nếu những người bị nhiễm bệnh trở về nước, virus khả năng lây lan không suy giảm trên toàn quốc vốn có hệ thống chăm sóc sức khỏe đang trong tình trạng hỗn loạn.
If infected nationals return home, the virus would likely spread unabated across the country, whose health care system is in shambles.
New Zealand vốn có một sự giàu của di sản được bảo quản trong các tòa nhà cổ xưa của nó hơn bất kỳ đô thị khác trong cả nước.
The New Zealand capital has a wealth of heritage preserved in its ancient buildings and streets, more so than any other city in the country.
Điều khiển cái các cậu vốn có trong mình và giải phóng nó ra. Hãy nhìn bên trong.
Look within. Harness what you already have inside and let it out.
Cuộc tấn công của chính quyền Kiev bị ám ảnh bởi Nga ở Đông Nam Ukraina đã giết chết lĩnh vực công nghiệp vốn có thị trường ở Nga của quốc gia này.
The Russophobic Kiev government's assault on Southeastern Ukraine is killing the country's industrial sector, whose markets were in Russia.
Rốt cuộc thì nền tảng của văn minh đến từ sự tích lũy kiến thức mới- mà phần nhiều lại mâu thuẫn với kiến thức vốn có.
After all, the foundation of culture is the accumulation of new knowledge-much of which contradicts existing knowledge.
Điều khiển cái các cậu vốn có trong mình và giải phóng nó ra. Hãy nhìn bên trong.
Harness what you already have inside and let it out. Look within.
Vốn có một vị trí địa lý thuận lợi, trong đó cho phép nó trở thành kinh tế phát triển bản sắc châu Âu.
The capital has a favorable geographical location, which enabled it to become economically developed European identity.
Pháp vốn có 6 chiếc Mirage và 6 chiếc Rafale đồn trú ở Các Tiểu vương quốc Arab thống nhất( UAE) và Jordan.
France already has six Mirage and six Rafale jets stationed in the United Arab Emirates and Jordan.
Nhiều người trong số này vốn có những vấn đề sức khỏe khác”, Thomas M. File Jr.,
A lot of these people already have underlying health problems that need to be cared for,” said Thomas M. File Jr.,
Theo Marx, vốn có xu hướng tập trung và tập trung hóa vào tay của những người giàu có..
According to Marx, capital has the tendency for concentration and centralization in the hands of the wealthy.
Nhà nước liên bang vốn có vị trí đặc biệt khi là nhà nước duy nhất với đảng khu vực nằm trong Quốc hội Đức.
The federal state already has a special standing by being the only one with a regional party in the German national parliament.
gây khó chịu cho những người vốn có hàm răng nhạy cảm.
make teeth temporarily sensitive, or be uncomfortable for people who already have sensitive teeth.
Results: 1742, Time: 0.084

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English