Examples of using Viện pasteur in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giáo sư Simon Wain- Hobson tại Viện Pasteur ở Paris( Pháp) lo ngại
Kể từ năm 1908, tám nhà khoa học Viện Pasteur đã được trao giải Nobel Sinh lý và Y khoa, và năm 2008 giải Nobel Y học đã được chia sẻ với hai nhà khoa học Pasteur. .
Giáo sư Simon Wain- Hobson tại Viện Pasteur ở Paris( Pháp) lo ngại rằng toàn bộ dòng
Cuối buổi sáng thứ Sáu ngày 24 tháng 1, Viện Pasteur đã nhận được mẫu của ba trường hợp nghi ngờ( hai bệnh nhân ở Paris và một bệnh nhân ở Bordeaux).
Giáo sư Simon Wain- Hobson tại Viện Pasteur ở Paris( Pháp) lo ngại
Tác giả chính Giáo sư Arnaud Fontanet, từ Viện Pasteur ở Paris, cho biết:" Những bệnh nhân có xu hướng xấu đi nhanh chóng hơn chúng ta thường thấy ở hội chứng Guillain- Barré.
Ngày nay, Viện Pasteur là một trong những trung tâm nghiên cứu hàng đầu thế giới;
một trong khu vực Viện Pasteur( Calypso).
Viện Pasteur cũng là một mạng lưới toàn cầu của 24 viện nghiên cứu ở ngoại quốc dành cho các vấn đề y tế ở các nước đang phát triển; một trung tâm nghiên cứu sau đại học và một đơn vị kiểm dịch y tế.".
Năm 1914, khi Marie đang trong quá trình lãnh đạo một trong các khoa ở Viện Radium được thành lập chung bởi Đại học Paris và Viện Pasteur, thì Thế chiến thứ nhất bùng nổ.
đang làm việc tại Viện Pasteur de Lille( Pháp)
nhà virus học tại Viện Pasteur Hàn Quốc ở Seongnam, Hàn Quốc.
Những nghiên cứu này đã được tiến hành trong quan hệ đối tác với Trung tâm Nghiên cứu Enthomological tại Cotonou và Đại sứ quán Pháp tại Benin, Viện Pasteur ở Madagscar và Đại học Aix- Marseille.
Tiến sỹ Asier Saez- Cirion, từ Viện Pasteur ở Paris, cho biết:" Hầu hết các cá nhân theo điều trị sẽ không kiểm soát được sự lây nhiễm, nhưng có một số ít người trong số họ là kiểm soát được".
Đông đảo dân chúng và cộng đồng quốc tế đã vận động tài trợ cho việc xây dựng Viện Pasteur, một viện nghiên cứu tư đầu tiên được Tổng thống pháp Jules Gresvy công nhận năm 1887 và được người kế nhiệm ông là Sadi Carnot khánh thành năm 1888.
Năm 1903 Nicolle làm giám đốc Viện Pasteur tại Tunis, Tunisia, nơi ông nghiên cứu về bệnh sốt phát ban do chấy rận( typhus) và đoạt giải Nobel cho công trình nghiên cứu này.
Yersin đã đặt tên nó là Pasteurella pestis để tôn vinh Viện Pasteur, nơi ông làm việc,
được thực hiện tại Viện Pasteur( Paris), sử dụng Nền
Toàn thể cán bộ công nhân Viện Pasteur vẫn cần phải phấn đấu nỗ lực hơn nữa,
Các bác sĩ đang tiếp tục lấy mẫu xét nghiệm ở Viện Pasteur TP HCM,