Examples of using Wing balancer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Pháo chính của Wing Balancer rống lên hai lần.
Phía ta đã đặt tên cho nó là Wing Balancer.
Và chiếc Wing Balancer dường như nhận ra điều đó.
Cậu là người phá hủy Wing Balancer cơ mà.”.
Wing Balancer đã mất đi cơ sở hạ cánh của nó.
Lợi thế chính của Wing Balancer là phạm vi di chuyển.
Và Tổ Chức Tín Tâm thì có Wing Balancer ở đây.
Cậu với Heivia nói Wing Balancer có thể nhảy được nhỉ.
Ý cậu là Wing Balancer không chiến đấu nghiêm túc à?”.
Cùng lúc ấy, đích nhắm của Wing Balancer đột nhiên lệch đi.
Ngay sau đó, Wing Balancer đáp xuống phía bên kia khe vực….
Wing Balancer có thể tiến ra biển mà không cần thay đổi bộ phận mà.”.
Trong khi đó, Wing Balancer có thể nhảy qua khe vực giữa các vách đá.
Phía ta tin chúng được sử dụng để cải thiện độ chính xác của Wing Balancer.
Nếu phát hiện bất cứ thứ gì, Wing Balancer sẽ xuất kích ngay lập tức.
Nếu chuyện này thành công, Công chúa sẽ có thể dễ dàng đánh bại Wing Balancer.”.
Cookman đang nói Wing Balancer có gắn một trong những cây cầu có thể thu hồi đó.
Này, mọi người nghĩ tại sao Wing Balancer lại đang đi về hướng này chứ!?”.
Không có Baby Magnum, tôi chắc đã bị thổi bay khi Wing Balancer đáp xuống rồi.
Trước đó thì tôi sẽ bắn từ bên hông và phá hủy pháo chính của Wing Balancer.”.