WING in Vietnamese translation

[wiŋ]
[wiŋ]
cánh
arm
flank
door
impeller
field
vane
flap
right
wings
petals
chái
lean-tos
wing
gables
lean-toes

Examples of using Wing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The phrase as it appears in the introduction to Zero Wing.
Cụm từ này khi nó xuất hiện trong phần mở đầu của Zero Wing.
Would take wing. And the sparrow.
Và lũ chim sẽ bay mất.
And the sparrow would take wing.
Và lũ chim sẽ bay mất.
I stick the wing under the leg.
Tôm hùm thì cháu để cánh dưới đùi.
Perhaps you can even speak to some patients in our low-security wing.
Thậm chí nói chuyện với một số bệnh nhân ở khu an ninh thấp.
That's one of the conditions on this wing.
Đó là một trong những điều kiện ở khu này.
Work is a privilege for inmates on the low risk wing.
Công việc là đặc quyền cho các tù nhân ở khu rủi ro thấp.
Using the center wing.
dùng phần giữa cánh.
Each drug gang was put in its own isolated wing.
Mỗi băng nhóm phải bị giam trong những khu riêng biệt.
I checked the whole storage wing.
Tôi đã xem cả khu lưu trữ.
Wing care. Wing washing. Wing tips.
Chăm sóc cánh, rửa cánh, mẹo về cánh.
The totem of Wing Tribe.
Biểu tượng của Dực tộc.
I'm from Wing Tribe.
Tôi là người của Dực tộc.
on 2× wing hardpoints.
trên 2 giá treo dưới cánh.
One of the most creative aspects of the N101D is the wing set itself on the ground and can be easily folded
Ngoài ra, N101D được trang bị đôi cánh có thể dễ dàng gập lại
In early June, Ilham Ahmed, the co-chair of the Syrian Democratic Council, the group's political wing, suggested“unconditional talks” with the regime.
Vào đầu tháng 6, Ilham Ahmed đồng chủ tịch của hội đồng SDF- nhánh chính trị của lực lượng này đã đề nghị có những" cuộc bàn thảo vô điều kiện" với chính quyền Syria.
By the mid-90's, for all their extra wing mirrors, Japanese cars were beginning to look the same.
Vào giữa những nǎm 90, với những cái gương phụ ở cánh, những cái ô tô của Nhật đều trông giống nhau.
Hamas's armed wing and other militant groups"will not prolong their silence over the crimes of the occupation".
Các cánh vũ trang của Hamas và các nhóm chiến binh khác cũng tuyên bố“ sẽ không kéo dài sự im lặng của họ về những tội ác của Israel”.
The wing was built by the Belgian architect Gédéon Bordiau, with the assistance of Luxembourg State architect Charles Arendt.
Các cánh được xây dựng bởi kiến trúc sư người Bỉ Gédéon Bordiau, với sự trợ giúp của kiến trúc sư Luxembourg, Charles Arendt.
And indeed, his blog-- and other criticism from the movement's youth wing-- has caused the manifesto to be put on ice.
Và đúng thế, blog của anh-- và những lời chỉ trích khác từ phe trẻ tuổi của phong trào-- đã có tác dụng" đóng băng" bản tuyên ngôn gây tranh cãi kia.
Results: 4209, Time: 0.0631

Top dictionary queries

English - Vietnamese