Examples of using Phe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Được. Tới lúc chọn phe rồi, tôi nghĩ thế.
Năm 1277, Mastino dello Scala đã bị giết bởi phe của các quý tộc.
Điều tương tự cũng đúng đối với bất kỳ phe nào.".
Một phe cho nàng, một phe cho ả.
Em không về phe ai cả.
Rồi bạn bè của chúng ta sẽ biết cậu ở phe mình.".
Xi bài học kinh nghiệm trong các cuộc thi học và phe!
Thành phố phía tây Libi, Bir al- Ghanam, rơi vào phe đối lập.
Chúng tôi khuyến khích các phe.
Năm 1277, Mastino dello Scala đã bị giết bởi phe của các quý tộc.
Em không về phe ai cả.
Chúa ơi, anh về phe họ sao?
Tôi chẳng về phe ai cả.
Tôi không phải phe bọn chúng.
Anh đã tham gia vào phe kẻ thù.
Tôi ghét phải chọn phe.
Tôi muốn ở phe nam.
Bộ phim đã rất cố gắng đẩy chúng ta về phe.
Trông số họ, có hai phe tranh giành quyền lực.
Cô nói tôi thuộc phe ta mà!