Examples of using Chọn phe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mỹ kêu gọi thế giới‘ chọn phe' trong khủng hoảng Venezuela.
Một người phải chọn phe của mình.
Anh phải chọn phe thôi.
Có lẽ nó chọn phe rồi. Chuyện Laurits.
Chính việc chọn phe đã khiến mọi chuyện trở nên thật kinh khủng.
Cô nói muốn cháu chọn phe phải không? Lydia.
Mọi người phải chọn phe, nó.
Anh chọn phe chống lại tiên, và ai cũng biết điều đó.
Tới lúc chọn phe rồi, tôi nghĩ thế.
Cô nói muốn cháu chọn phe phải không? Lydia?
Đã vậy, tôi thà chọn phe nào giúp tôi kiếm tiền.
Tới lúc chọn phe rồi, tôi nghĩ thế.
Có lẽ nó chọn phe rồi. Chuyện Laurits.
Được. Tới lúc chọn phe rồi, tôi nghĩ thế.
Bạn không cần chọn phe phái.
Ở đây, mày phải biết chọn phe cho mình.
Bạn không cần chọn phe phái.
Mọi người không nên phải chọn phe.
Nhưng cháu không muốn chọn phe!
Tôi ghét phải chọn phe.