Examples of using Phe trục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ông đã đề nghị tham gia phe trục chỉ một tháng trước đó!
Nỗ lực bao vây các lực lượng phe Trục tại Marsa Matruh đã bị mưa phá hỏng
Trong cuộc chiến sau này, bom gây cháy đã được sử dụng bởi phe Trục và Đồng minh,
Trong cuộc chiến sau này, bom gây cháy đã được sử dụng bởi phe Trục và Đồng minh,
kháng cự mạnh mẽ chống lại các lực lượng phe Trục trước khi chuyển sang tấn công.
Chiến dịch phe Trục, phá hủy hạm đội Italy( để ngăn chặn quân Đồng minh sử dụng).
chỉ đánh bại những kẻ chiếm đóng Phe trục, mà còn nhiều kẻ cộng tác của chúng trong các lực lượng vũ trạng của Nhà nước Croatia Độc lập
Lính phe Trục đã chết.
Phe Trục rút lui về vị trí Gazala.
Phe Trục nhanh chóng áp đảo quân đội Anh.
Những nước thuộc phe Đồng minh chống lại phe Trục.
Các lực lượng phe Trục tại đông bắc Tunisia đầu hàng.
Légion des Volontaires chiến đấu cùng phe Trục trên mặt trận Nga.
Và 10. Hai mươi ngàn lính phe Trục đã bị tiêu diệt.
Vào ngày 25 tháng 11 năm 1936, Nhật Bản gia nhập phe Trục.
Phe trục bắt đầu tấn công Stalingrad hai tháng sau khi chiếm được Sevastopol.
Kết quả cuộc tấn công của phe Trục trong tháng 3 và 4.
Những người chiến đấu chống lại phe Trục đang đứng về phía Cách Mạng.
Gọng kìm của Đồng Minh xiết lại và quân đội phe Trục bị kẹp chặt.
Ban đầu, Đức đã nhiệt tình đáp lại đề nghị của đồng minh phe Trục.