Examples of using Trục xuất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
UAE trục xuất 4 người Ấn Độ tình nghi có liên hệ với IS.
Pakistan: Trục Xuất Gia Đình Bin Laden Qua Saudi Arabia.
Trung Quốc trục xuất 20 du khách vì xem video khủng bố.
Thanatos bắt các linh hồn,” Percy nói,“ và trục xuất chúng trở lại Địa ngục.”.
HIVE có quyền trục xuất những người.
Ông bị trục xuất sang Pháp.
Nghị sĩ John McCain đã đòi trục xuất Đại Sứ Thổ Nhĩ Kỳ về nước.
Pháp dọa" trục xuất" Catalonia ra khỏi EU nếu tuyên bố độc lập.
Đồng thời Hoa Kỳ cũng trục xuất 17 nhà ngoại giao Cuba tại Mỹ.
Năm 1886, một sắc lệnh trục xuất được ban hành tại Kiev.
Canada trục xuất tất cả các nhà ngoại giao Libya.
Ông bị trục xuất sang Pháp.
Thủ tục trục xuất phụ thuộc vào điều kiện mà mọi người sống.
Mỹ trục xuất tổng lãnh sự Venezuela tại Miami.
Ông cũng trục xuất 17 nhà ngoại giao Cuba khỏi Washington.
Phải trục xuất cậu ta.
Và tôi đã bỏ phiếu trục xuất anh ta như anh đã biết.
Nhưng cánh cửa trục xuất mở ra.
New Zealand cũng muốn trục xuất điệp viên Nga…
Israel thông báo trục xuất hàng ngàn người tị nạn châu Phi.