XƯỞNG in English translation

workshop
hội thảo
xưởng
factory
nhà máy
nhà máy sản xuất
nhà xưởng
xuất xưởng
sản xuất
studio
phòng thu
xưởng
hãng
yard
sân
xưởng
bãi
vườn
nhà
khu
shop
cửa hàng
mua sắm
tiệm
quán
mua hàng
xưởng
shipyard
xưởng đóng tàu
xưởng
nhà máy đóng tàu
nhà máy
đóng
tàu
plant
nhà máy
thực vật
cây
trồng
gieo
mill
nhà máy
máy nghiền
xay
xay xát
xưởng
phay
atelier
xưởng
xưởng thiết kế
shipped
tàu
con tàu
thuyền
vận chuyển
tầu
con tầu
chiếc
hạm

Examples of using Xưởng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không phải xưởng, chúng ta thôi.
Not the plant, just us.
Kim Jong- un: Xưởng Hạt Nhân Của Bắc Hàn Giờ Đây Đã Hoàn Thiện.
Kim Jong-un North Korea's nuclear arsenal is now complete.
Mặc dù công ty có xưởng.
I though she has a factory.
Sẽ cải thiện môi trường làm việc trong xưởng.
It will improve the work environment in the office.
Những người muốn mở xưởng in ấn.
Anyone who would like to open office in India.
nó đang ở trong xưởng.
it's in the shop.
Ngoài ra, chúng tôi có xưởng in gốm sứ.
Additionally we have an office in Maur.
Ngươi muốn mua bia xưởng?
Do you want to buy a beer store?
Anh ấy sẽ nhớ bạn bè ở xưởng.”.
He will be missed by his colleagues in my office.”.
Hầu hết công việc đã được thực hiện trong xưởng.
Most of the work was performed inside the shop.
Tất cả ghế được chuyển về xưởng.
All chairs can be returned to the factory.
Ngài không phải đợi tôi mở xưởng vào sáng mai đâu.
No need to wait for the store to open up in the morning.
Bố ông có xưởng.
His Dad had a factory.
Hai khẩu súng thu được tại xưởng.
Two guns were recovered in the store.
Điều này không có nghĩa là không có nhiều thiết bị trong xưởng.
This doesn't mean there isn't a lot of equipment in the workshops.
Vào thời điểm trên, có 2 công nhân đang làm việc trong xưởng.
At the time of this robbery, two employees were working in the store.
Rồi mình gọi taxi, nói là xe cũng để ở xưởng.
And I tell him my car's in the shop too. So I take a cab.
Tôi chỉ học sửa xe gắn máy ở xưởng của chú tôi thôi!
I apprenticed in my uncle's garage, fixing scooters!
Những đòn bẩy được bắt vít bằng máy trong xưởng, Garrett.
Those levers are bolted on by a machine in a factory, Garrett.
Nó là cơ hội để em làm việc vài tiếng ở xưởng.
That was a chance for me to go work at the forge for a few hours.
Results: 3477, Time: 0.0544

Top dictionary queries

Vietnamese - English