Examples of using Xấu hổ vì in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trước đây tôi rất xấu hổ vì đôi vai ngang.
Ai xấu hổ vì tôi và những lời của.
Bao giờ xấu hổ vì thập giá.
Tôi xấu hổ vì là người Trung Quốc.
Tôi rất xấu hổ vì hàm răng của mình.
Xấu hổ vì một sinh mệnh được tạo ra.
Họ không có gì phải xấu hổ vì những gì mình đã thể hiện.
Bạn nên xấu hổ vì điều đó”.
Tự nhiên tôi cảm thấy xấu hổ vì cách mình đối xử với chàng trai.
Tôi xấu hổ vì quyết định của nó.
Tôi đang cảm thấy xấu hổ vì những chuyện riêng tư của mình bị bại lộ!
Đúng ra họ không nên xấu hổ vì một chuyện mà họ không thể kiểm soát.
Tôi xấu hổ vì những gì đã xảy ra.
Anh tưởng tôi xấu hổ vì cái tên tôi à?
Còn xấu hổ vì những chuyện này sao?”.
Họ phải biết xấu hổ vì đã có lổi với đất nước này.
Tôi xấu hổ vì hành động của Chính phủ.
Tôi xấu hổ vì mình đã từng này tuổi rồi”, bà nói.
Bạn đã từng cảm thấy xấu hổ vì đã nói hoặc làm điều gì đó?
Tôi xấu hổ vì những gì đã xảy ra.