XẤU HỔ VÌ in English translation

ashamed
xấu hổ
hổ thẹn
cảm thấy xấu hổ
thấy xấu hổ khi
ngượng
cảm thấy hổ thẹn
shame for
xấu hổ vì
hổ thẹn vì
nhục nhã cho
embarrassed
xấu hổ
làm bẽ mặt
làm xấu mặt
lúng túng
bối rối
ngượng ngùng
cảm thấy xấu hổ
shamed for
xấu hổ vì
hổ thẹn vì
nhục nhã cho
was so shameful

Examples of using Xấu hổ vì in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trước đây tôi rất xấu hổ vì đôi vai ngang.
A while ago, I was very ashamed of my lady parts.
Ai xấu hổ vì tôi và những lời của.
Those who are ashamed of me and of my words in.
Bao giờ xấu hổ vì thập giá.
Never be ashamed of the cross.
Tôi xấu hổ vì là người Trung Quốc.
I was ashamed of being Chinese.
Tôi rất xấu hổ vì hàm răng của mình.
I was so ashamed of my teeth.
Xấu hổ vì một sinh mệnh được tạo ra.
A shame for a way that was lived.
Họ không có gì phải xấu hổ vì những gì mình đã thể hiện.
Nobody should feel ashamed because of what they decided to wear.
Bạn nên xấu hổ vì điều đó”.
You should be ashamed of that.”.
Tự nhiên tôi cảm thấy xấu hổ vì cách mình đối xử với chàng trai.
I suddenly feel embarrassed for how I have been treating him.
Tôi xấu hổ vì quyết định của nó.
I am ashamed of my decisions.
Tôi đang cảm thấy xấu hổ vì những chuyện riêng tư của mình bị bại lộ!
I'm feeling embarrassed because my private things were revealed!
Đúng ra họ không nên xấu hổ vì một chuyện mà họ không thể kiểm soát.
No one should be ashamed of something they can't control.
Tôi xấu hổ vì những gì đã xảy ra.
I'm embarrassed about what happened.
Anh tưởng tôi xấu hổ vì cái tên tôi à?
You think I am ashamed of my name?
Còn xấu hổ vì những chuyện này sao?”.
So, then, be ashamed for these things.".
Họ phải biết xấu hổ vì đã có lổi với đất nước này.
They should be ashamed of what they have done to this country.
Tôi xấu hổ vì hành động của Chính phủ.
I'm ashamed of the government's actions.
Tôi xấu hổ vì mình đã từng này tuổi rồi”, bà nói.
I am embarrassed because I am old,” she said.
Bạn đã từng cảm thấy xấu hổ vì đã nói hoặc làm điều gì đó?
Have you ever felt ashamed because of something you have said or done?
Tôi xấu hổ vì những gì đã xảy ra.
I'm embarrassed by what happened.
Results: 559, Time: 0.0371

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English