XẾP in English translation

pile
đống
cọc
chồng
xếp
chồng chất
một chồng
ranked
xếp hạng
thứ hạng
cấp bậc
đứng
hàng ngũ
sắp xếp
placed
nơi
chỗ
đặt
vị trí
địa điểm
chốn
diễn ra
xảy
stacking
ngăn xếp
chồng
xếp chồng
đống
sắp xếp
xếp chồng lên nhau
folded
gấp
lần
gập
xếp
khoanh
lại
nếp
ràn
lined up
xếp hàng
phù hợp
sắp xếp
dòng lên
lên đường
hàng lên
classified
phân loại
xếp loại
arranged
sắp xếp
thu xếp
bố trí
sắp đặt
xếp đặt
sorted
loại
sắp xếp
kiểu
như
dạng
một
thứ
như thế
đủ
charted
biểu đồ
bảng xếp hạng
bảng
hạng
BXH

Examples of using Xếp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xếp chúng vào hộp.
Pack them in the hat boxes.
Finn đã sắp xếp cuộc gặp mặt với người Trái Đất.
Finn's set up a meeting with The grounders.
Việc sắp xếp này cũng giúp cho giáo viên dễ.
This pack is also meant to be easy for the teacher.
Công việc của anh là xếp mỗi tờ đơn vào đúng hồ sơ.
Your job is to put each form into the proper file.
Dạ con đang xếp quần áo, ngày mai con đi.
Pack your clothes, you are leaving tomorrow.
Nuki thậm chí phải xếp thêm 2 bàn bên ngoài.
Nuki had to set up extra tables outside.
Giờ thì họ xếp thứ 2, sau Iowa với bỏ phiếu kín trong đảng.
They're now number two in line after the Iowa caucuses.
Rachel, cậu sẽ muốn xếp kẹo dẻo theo vòng tròn đồng tâm.
Rachel, you want to put the marshmallows in concentric circles.
No, Cậu mới muốn xếp chúng theo vòng tròn đồng tâm.
No, Mon, you want to put them in concentric circles.
Em có thể xếp chỗ cho Gredin.
You can set a place for Gredin.
Em vừa giúp xếp ghế cho buổi họp.
I was just helping set up chairs for the assembly.
Cô ấy xếp gì trong này vậy? Chà.
What she pack in here? Wow.
Mà em đang xếp, quần áo trong hộp này.
I was putting, like, jeans and shirts.
Cô ấy xếp gì trong này vậy? Chà?
Wow. What she pack in here?
Số còn lại được xếp ở quanh chu vi, phòng trường hợp.
The rest are set up around the perimeter, in case.
Xếp tôi đang chờ bên trong.
My boss is waiting for you inside.
Xếp đồ lại và đi khỏi đây đi.
Pack your stuff and get out of here.
Xếp chúng trong thùng mũ.
Pack them in the hat boxes.
Cô ấy xếp gì trong này vậy? Chà?
Wow. Hmm. What she pack in here?
Chúng ta sắp xếp dưới hội trường. Tốt.
Fine, we're set up down the hall.
Results: 5048, Time: 0.0546

Top dictionary queries

Vietnamese - English