XIN NHỚ RẰNG in English translation

please remember that
hãy nhớ rằng
xin nhớ rằng
vui lòng nhớ rằng
làm ơn hãy nhớ rằng
please keep in mind that
xin lưu ý rằng
hãy nhớ rằng
hãy ghi nhớ rằng
vui lòng lưu ý rằng
vui lòng nhớ rằng
xin vui lòng ghi nhớ rằng
xin nhớ rằng
please note that
xin lưu ý rằng
vui lòng lưu ý rằng
hãy lưu ý rằng
xin chú ý rằng
vui lòng chú ý rằng
hãy chú ý rằng
hãy nhớ rằng

Examples of using Xin nhớ rằng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xin nhớ rằng Ngài nắn tôi như đất sét.
Please remember that You molded me like clay.
Xin nhớ rằng Ngài nắn tôi như đất sét.
Remember that you molded me like clay.
Xin nhớ rằng họ là dân riêng của Ngài.
Remember that they are your people.
Xin nhớ rằng mọi sự có thể tệ hại hơn.
Remember that things could be worse.
Xin nhớ rằng Chúa chỉ quan tâm đến điều ấy.
Remind yourself that God doesn't care about that..
Xin nhớ rằng bạn là người đại diện cho công ty.
Remember that you are representing the company.
Xin nhớ rằng bạn là người đại diện cho công ty.
Remember that you are a representative of the company.
Xin nhớ rằng đây chỉ là các gợi ý và mẹo.
Remember that these are just tips and tricks.
Xin nhớ rằng những người đó chỉ là những người làm hành.
Remember that these are just people doing a job.
Xin nhớ rằng cảnh sát không phải là nhân viên xã hội.
That said, police are not social workers.
Xin nhớ rằng tất cả những điều này đều không đúng sự thật.
Remember that none of this is true.
Xin nhớ rằng việc nhận con nuôi luôn là một lựa chọn tốt.
Please remember that adoption is always a good option.
Chúa ơi, xin nhớ rằng đời con chỉ là hơi thở!
God, remember that my life is only a breath!
Xin nhớ rằng việc nhận con nuôi luôn là một lựa chọn tốt.
Always remember that adoption is a great option.
CHÚA ôi, xin nhớ rằng tôi đã luôn luôn vâng lời Ngài.
Lord, please remember that I have always obeyed you.
Xin nhớ rằng, người khác cũng có cảm giác và suy nghĩ.
Remember, that others have opinions and minds, too.
Xin nhớ rằng bạn là người giáo viên tốt nhất của con bạn.
Just remember that you are your child's best teacher.
Xin nhớ rằng cuộc sống được tạo nên chỉ bằng những khoảnh khắc;
Remember that life is made of moments.
Xin nhớ rằng không có điều gì là nhỏ bé dưới mắt Thiên Chúa.
Remember that nothing is too small in the eyes of the Lord.
Xin nhớ rằng bạn sẽ được mời đến các sự kiện uống rượu thường xuyên.
Please remember that you will be invited to drinking events often.
Results: 3487, Time: 0.0346

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English