Examples of using Xin nhớ rằng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xin nhớ rằng Ngài nắn tôi như đất sét.
Xin nhớ rằng Ngài nắn tôi như đất sét.
Xin nhớ rằng họ là dân riêng của Ngài.
Xin nhớ rằng mọi sự có thể tệ hại hơn.
Xin nhớ rằng Chúa chỉ quan tâm đến điều ấy.
Xin nhớ rằng bạn là người đại diện cho công ty.
Xin nhớ rằng bạn là người đại diện cho công ty.
Xin nhớ rằng đây chỉ là các gợi ý và mẹo.
Xin nhớ rằng những người đó chỉ là những người làm hành.
Xin nhớ rằng cảnh sát không phải là nhân viên xã hội.
Xin nhớ rằng tất cả những điều này đều không đúng sự thật.
Xin nhớ rằng việc nhận con nuôi luôn là một lựa chọn tốt.
Chúa ơi, xin nhớ rằng đời con chỉ là hơi thở!
Xin nhớ rằng việc nhận con nuôi luôn là một lựa chọn tốt.
CHÚA ôi, xin nhớ rằng tôi đã luôn luôn vâng lời Ngài.
Xin nhớ rằng, người khác cũng có cảm giác và suy nghĩ.
Xin nhớ rằng bạn là người giáo viên tốt nhất của con bạn.
Xin nhớ rằng cuộc sống được tạo nên chỉ bằng những khoảnh khắc;
Xin nhớ rằng không có điều gì là nhỏ bé dưới mắt Thiên Chúa.
Xin nhớ rằng bạn sẽ được mời đến các sự kiện uống rượu thường xuyên.