A PUPPET - dịch sang Tiếng việt

[ə 'pʌpit]
[ə 'pʌpit]
con rối
puppet
marionette
pawn
bù nhìn
puppet
scarecrow
figurehead
rubber-stamp
stooges
épouvantail
múa rối
puppet
a puppeteer
the puppetry
puppeteering
búp bê
doll
puppet
dolly
barbie
poppet

Ví dụ về việc sử dụng A puppet trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Like a puppet, so… But…- Hmm. Now I'm… happy ending, I escaped.
Giờ êm đẹp rồi, tôi đã thoát được. Nhưng… Như một con rối, nên.
One of them was a puppet like me.
Có người trong số họ cũng là rối giống như cháu.
Don't call him a puppet.
Cha đừng gọi ông ấy là rối.
The Magic God Othinus was still using Kihara Kagun as a puppet, but a puppet was no more than a puppet.
Ma Thần Othinus vẫn sử dụng Kihara Kagun như một con rối, nhưng con rối cũng chẳng là gì hơn một con rối.
Man is neither entirely a puppet of the gods, nor is he entirely the captain of his own destiny,
Con người không hoàn toàn là con rối của thần thánh, cũng không hoàn
The territory of Croatia, Bosnia and Herzegovina and the region of Syrmia became a puppet state of Nazi Germany called the Independent State of Croatia.
Lãnh thổ Croatia, Bosnia và Herzegovina và vùng Syrmia tại Vojvodina trở thành một nhà nước bù nhìn của Phát xít Đức được gọi là Nhà nước Croatia Độc lập.
I have never seen a puppet show that way with the water," American tourist Caroline Thomoff told AFP after a show.
Tôi chưa bao giờ thấy một chương trình múa rối như vậy”, Caroline Thomoff, một khách du lịch người Mỹ nói với AFP sau một buổi biểu diễn múa rối nước.
There is a chance of falling prey to someone else's problems or becoming a puppet in the hands of an unbalanced person.
Có khả năng bạn sẽ trở thành“ con mồi” cho các vấn đề của người khác hoặc trở thành con rối trong tay một ai đó.
Before becoming the department of Arno, the Grand Duchy of Tuscany was converted to a puppet successor state, the Kingdom of Etruria.
Trước khi trở thành département Arno, Đất đại công tước Tuscany được chuyển thành quốc gia kế thừa bù nhìn, Vương quốc Etruria.
A Puppet Master is a person
Một bậc thầy múa rối là một người
That man walked into my life a few months ago, and I have been like a puppet obliged to dance to his tune ever since.
Người đàn ông đó bước vào cuộc đời cháu có vài tháng, và cháu đã trở thành một con rối, bắt buộc phải nhảy múa theo cách của ngài ấy từ đó.
Plans for independence over the next decade were interrupted by World War II when the Japanese Empire invaded and established a puppet government.
Kế hoạch độc lập trong thập kỷ tới đã bị gián đoạn bởi chiến tranh thế giới II khi Đế quốc Nhật Bản xâm chiếm và thành lập một chính phủ bù nhìn.
Akihiko Kondo holding a puppet version of the hologram Hatsune Miku who he married. Image Source: Facebook.
Akihiko Kondo cầm một phiên bản múa rối của ba chiều Hatsune Miku người anh kết hôn. Nguồn hình ảnh: Facebook.
I don't want to be the nice guy, because the nice guy, after three months, is a puppet and that doesn't end well.”.
Tôi không muốn là một gã tốt bởi vì những gã tốt sau ba tháng sẽ trở thành con rối và chẳng có kết cục tốt đẹp.
Protests against the government are nothing new in Thailand, where critics accuse the prime minister of being a puppet of her brother.
Các cuộc biểu tình chống chính phủ không có gì mới lạ ở Thái Lan, nơi giới chỉ trích cáo buộc thủ tướng là bù nhìn cho người anh của bà.
They then created a puppet ministry for children on Pat Robertson's Christian Broadcasting Network(CBN), which ran from 1964 to 1973.
Sau đó, họ thành lập một tổ chức múa rối cho trẻ em trên Mạng Phát thanh Thiên chúa giáo( CBN) của Pat Robertson từ năm 1964 đến năm 1973.
how you go on revolving around it like a slave, like a puppet.
kẻ nô lệ, như con rối.
the Nazis concocted a scheme to kidnap Edward with the intention of returning him to the British throne as a puppet king.
đưa ông trở lại ngôi vương như một nhà vua bù nhìn.
Cabaret Crusades, a puppet performance re-enacting the epic and bloody history of Crusades directed by Wael Shawky.
Cabaret Crusades, một màn biểu diễn múa rối tái diễn lại sử thi đẫm máu của Crusades do Wael Shawky chỉ đạo.
Eisenhower violated the 1954 Geneva accords that had settled the war with the French and set up a puppet regime in the south.
Eisenhower đã vi phạm Hiệp ước Geneva năm 1954 nhằm giải quyết cuộc chiến Việt- Pháp khi dựng lên một chế độ con rối ở miền Nam.
Kết quả: 252, Thời gian: 0.0506

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt