ALL OF THE TIME - dịch sang Tiếng việt

[ɔːl ɒv ðə taim]
[ɔːl ɒv ðə taim]
mọi lúc
all the time
anytime
every moment
every now
at all
everytime
at every
tất cả thời gian
all the time
all the while
all timing
cả ngày
all day
all the time
an all-day
suốt cả
throughout
whole
entire
for the rest
mọi thời điểm
all times
every moment
every point
every juncture

Ví dụ về việc sử dụng All of the time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You can't be serious all of the time.
Bạn không thể nghiêm túc suốt mọi lúc được.
But you shouldn't have to feel them all of the time.
Nhưng bạn không cần phải cảm thấy họ tất cả các thời gian.
Boys want sex all of the time.
Nam giới muốn sex mọi thời gian.
No one is right or wrong all of the time.
Có ai đúng hay sai mãi đâu.
But the wind doesn't blow all of the time.
Và gió cũng không thổi toàn thời gian.
It produced the biggest progressive jackpot all of the time.
Nó tạo ra giải Jackpot lũy tiến lớn nhất mọi thời đại.
I am glad your knee does not hurt all of the time.
Chẳng trách đầu gối anh đau nhức suốt cả ngày.
You feel overwhelmed most or all of the time.
Bạn cảm thấy lo lắng hầu hết hay tất cả mọi thời điểm.
New social networks are emerging all of the time.
Các trang mạng xã hội mới đang xuất hiện khắp mọi lúc.
Not every customer is going to be satisfied all of the time.
Không phải mỗi khách hàng sẽ hài lòng vào tất cả thời điểm.
I think of my spouse all of the time.
Dạo này tôi nghĩ đến chuyện vợ chồng suốt cả ngày.
Can't be serious all of the time.
Bạn không thể nghiêm túc suốt mọi lúc được.
I know that I do all of the time.
Tôi biết tôi đã làm tất cả thời.
Some of us are fearful all of the time.
Thường thì ai trong chúng ta cũng sợ thời gian cả.
We all should be save all of the time.
Vì vậy mỗi người chúng ta cần tiết kiệm cả thời.
He works with us and talks with us all of the time.
Cô ấy ngồi với chúng tôi và nói chuyện với chúng tôi suốt thời gian đó.
Us at Rookie, too, all of the time.
Cả đến Naoko cũng vậy, trong suốt thời gian ấy.
We're concerned about all of our guys all of the time.
Tôi đã rất lo lắng về tất cả mọi người khác tất cả các thời gian.
I think of what she said all of the time, even now.
Tôi nghĩ về những điều anh nói, ngay cả vào lúc này.
That's what all of us do, almost all of the time.
Đó là điều hầu hết chúng ta làm hầu như trong mọi lúc.
Kết quả: 363, Thời gian: 0.0735

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt