THE REST OF THE TIME - dịch sang Tiếng việt

[ðə rest ɒv ðə taim]
[ðə rest ɒv ðə taim]
thời gian còn lại
for the remainder
remaining time
time left
remaining period
rest periods
for the rest of the time
a remnant of time
remaining duration
phần còn lại của ngày
the rest of the day
the remainder of the day
the rest of the time
còn lại phần thời gian rảnh
suốt thời gian
all the time
the whole time
during
the duration
lifetime
the entire period
throughout the period
all the while
hết thời gian
time runs out
time expires
the end of time
period expires
expiry time
time has elapsed
are out of time
timeout
most of the time
period ends

Ví dụ về việc sử dụng The rest of the time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And the rest of the time they don't.
Những gì bạn làm trong phần còn lại của thời gian bạn không biết.
The rest of the time he is looking for food.
Phần thời gian còn lại chúng dành cho việc tìm thức ăn.
The rest of the time, the text speaks only of their bravery!
Phần thời gian còn lại những‘ anh hùng' chỉ nói về những cảm xúc của họ!
But the rest of the time.
Nhưng những lúc khác.
How about the rest of the time?
Làm thế nào với thời gian còn lại?
The rest of the time, I do what I have to.
Phần thời gian còn lại, tôi làm điều gì tôi phải làm.
The rest of the time they spend in the nests,
Phần còn lại của thời gian họ dành cho tổ,
It will be empty for the rest of the time.
Nơi này sẽ để trống vào khoảng thời gian còn lại của năm.
The rest of the time I take care of my twins,
Thời gian còn lại tôi chăm sóc cặp song sinh của mình,
PROGRAMME Students attend classes for half a day, the rest of the time is dedicated to a large array of wonderful leisure activities.
CHƯƠNG TRÌNH Học sinh tham dự các lớp học trong nửa ngày, thời gian còn lại dành cho một loạt lớn các hoạt động giải trí tuyệt vời.
what's being said the rest of the time?
người ta đang nói suốt thời gian qua là cái gì vậy?
The rest of the time he picked up the melon rinds that he had dropped on his way to the Limpopo- for he was a Tidy Pachyderm.
Những lúc còn lại, chú nhặt sạch vỏ dưa đã quăng bừa trên đường tới Limpopo- vì chú là Voi Ngăn Nắp mà.
That's how I spent the rest of the time in that room-- turning the volume of the stereo up and then down in my head.
Đó là cách tôi dành thời gian còn lại trong căn phòng đó- tăng âm lượng của âm thanh nổi lên rồi xuống trong đầu.
The rest of the time, she patiently and selflessly sits in the nest,
Thời gian còn lại, cô kiên nhẫn
The rest of the time he picked up the melon rinds that he had dropped on his way to the Limpopo-for he was a Tidy Pachyderm.
Những lúc còn lại, chú nhặt sạch vỏ dưa đã quăng bừa trên đường tới Limpopo- vì chú là Voi Ngăn Nắp mà.
they get 75% for the rest of the time.
nhận được 75% cho thời gian còn lại.
The rest of the time it is allowed to drink only non-carbonated, mineral or ordinary potable water.
Trong thời gian còn lại, chỉ được phép uống nước khoáng không có ga hoặc nước uống thông thường.
But the rest of the time, let them enjoy their childhood- arguably the most beautiful time of one's life.
Nhưng quãng thời gian còn lại, hãy để trẻ tận hưởng tuổi thơ của mình- có thể nói là thời điểm đẹp nhất trong đời mỗi người.
The rest of the time children are sedentary activities such as playing games, watching television
Thời gian còn lại của trẻ là các hoạt động ít vận động như chơi game,
I'm referring here to the rest of the time, when the moment has passed,
Tôi đang đề cập ở đây với phần còn lại của thời gian, khi thời khắc trôi qua,
Kết quả: 238, Thời gian: 0.0878

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt