AN INTEGRATED SYSTEM - dịch sang Tiếng việt

[æn 'intigreitid 'sistəm]
[æn 'intigreitid 'sistəm]
hệ thống tích hợp
integration system
built-in system
integrated system
systems integrator

Ví dụ về việc sử dụng An integrated system trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
function of human organs-such as the lung, liver, and heart-and then combining these chips into an integrated system that can mimic complex functions of the human body.
sau đó kết hợp các chip này vào một hệ thống hợp nhất đểcó thể bắt chước các chức năng phức tạp của cơ thể người.
Pointopoint is a integrated system of gps, who allows to control and diagnose the vehicle in real time.
Pointopoint là một hệ thống tích hợp gps, ai cho phép kiểm soát và chẩn đoán các xe trong thời gian thực.
At UWindsor, we apply an integrated systems approach to provide you with the knowledge necessary for sustainable development of resources and for the management and mitigation of environmental change…[-].
Tại UWindsor, chúng tôi áp dụng một phương pháp tiếp cận hệ thống tích hợp để cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết cho sự phát triển bền vững các nguồn tài nguyên và quản lý và giảm nhẹ biến đổi môi trường…[-].
It's an integrated system.
Đó là một hệ thống thống nhất.
Studying Effectively and Efficiently: An Integrated System.
Học tập đúng cách và hiệu quả: một thể thống nhất.
A communications system is an integrated system of communications hardware.
Một hệ thống thông tin liên lạc là một hệ thống tích hợp phần cứng truyền thông.
Retailers are part of an integrated system called the supply-chain.
Các nhà bán lẻ là một phần của một hệ thống tích hợp được gọi là chuỗi cung ứng.
And services form an integrated system; and in this system these.
Các quy luật này tạo thành một hệ thống thống nhất và hệ thống này chính là.
Retailers are part of an integrated system called the supply chain.
Các nhà bán lẻ là một phần của một hệ thống tích hợp được gọi là chuỗi cung ứng.
In short, the thirty boroughs formed an integrated system of fortifications.
Trong ngắn hạn, ba mươi pháo đài đã hình thành một hệ thống tích hợp các pháo đài.
An ideology is an integrated system of thought about life or human culture.
Ý thức hệ là một hệ thống quan điểm về đời người hay văn hóa.
Our MicroGrid control solution is an integrated system comprised of the following components.
Giải pháp kiểm soát MicroGrid của chúng tôi là một hệ thống tích hợp bao gồm các thành phần sau.
The current work is focused on checking the S-500's performance as an integrated system.
Công việc hiện tại đang tập trung vào kiểm tra hiệu suất của S- 500 với vai trò là một hệ thống tích hợp.
The current work is focused on checking the S-500's performance as an integrated system.
Công việc hiện tại tập trung vào việc kiểm tra khả năng của S- 500 như một hệ thống tích hợp.
It's an integrated system that has evolved despite all the planning and so on.
Đó là một hệ thống thống nhất đã tiến hóa vượt trên mọi kế hoạch và vân vân.
The current work is focused on checking the S-500's performance as an integrated system.
Công việc hiện tại là tập trung kiểm tra hiệu suất của S- 500 như một hệ thống hoàn chỉnh.
and entablatures as an integrated system.
và entablatures như một hệ thống tích hợp.
Statistical Analysis System(SAS) is an integrated system of software products provided by SAS Institute Inc.
SAS( phát âm là“ Sass”, viết tắt của Statistical Analysis System) là một hệ thống tích hợp các sản phẩm phần mềm cung cấp bởi SAS Institute Inc.
When installing an integrated system, keep in mind what must be included in the battery calculations.
Khi cài đặt một hệ thống phối hợp, hãy ghi nhớ những gì phải được bao hàm trong đo lường nguồn dự trữ.
Some view machines that are able to communicate to each other as an example of an integrated system.
Một số máy xem có khả năng giao tiếp với nhau như một ví dụ về một hệ thống tích hợp.
Kết quả: 5799, Thời gian: 0.0443

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt