ANALYZING THE DATA - dịch sang Tiếng việt

['ænəlaiziŋ ðə 'deitə]
['ænəlaiziŋ ðə 'deitə]
phân tích dữ liệu
data analysis
data analytics
analyze data
analyse data
data analyst
data analytic

Ví dụ về việc sử dụng Analyzing the data trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
After analyzing the data collected, We report the authors concluded,
Sau khi phân tích các dữ liệu thu thập được,
It is quite possible that we are being misled and that the apparent manifestation of dark energy is a consequence of analyzing the data in an oversimplified theoretical model- one that was in fact constructed in the 1930s, long before there was any real data.".
Vì vậy, hoàn toàn có thể là do chúng ta bị nhầm lẫn và sự biểu hiện rõ ràng của năng lượng tối là kết quả của việc phân tích các dữ liệu trong một mô hình lý thuyết quá đơn giản- thực tế một trong số đó được xây dựng vào những năm 1930, rất lâu trước khi có bất kỳ dữ liệu thực tế”.
While scientific experts in Indonesia lead the way in analyzing the data, seismologists and volcanologists on Twitter stress how important agencies like the USGS are in providing valuable scientific data to the public.
Trong khi giới chuyên gia tại Indonesia chịu trách nhiệm hàng đầu để phân tích dữ liệu, các nhà nghiên cứu địa chất và núi lửa khác đã lên mạng xã hội Twitter bày tỏ tầm quan trọng của những cơ quan như USGS trong việc cung cấp dữ liệu khoa học quan trọng đến công chúng.
So it is quite possible that we are being misled, and that the apparent manifestation of dark energy is a consequence of analyzing the data in an oversimplified theoretical model- one that was in fact constructed in the 1930s, long before there was any real data," Sarkar added.
Vì vậy, hoàn toàn có thể là do chúng ta bị nhầm lẫn và sự biểu hiện rõ ràng của năng lượng tối là kết quả của việc phân tích các dữ liệu trong một mô hình lý thuyết quá đơn giản- thực tế một trong số đó được xây dựng vào những năm 1930, rất lâu trước khi có bất kỳ dữ liệu thực tế”, Sarkar nói thêm.
is now analyzing the data to determine the durability of the aircraft beyond its original design service life of 8,000 hours.
bây giờ là việc phân tích các dữ liệu để xác định độ bền của loại máy bay nầy, kiểm tra cho thấy độ bền tuổi thọ sử dụng của nó vượt tiêu chuẩn của thiết kế ban đầu so với mức thời gian 8000 giờ.
is now analyzing the data to determine the durability of the aircraft beyond its original design service life of 8,000 hours.
bây giờ là việc phân tích các dữ liệu để xác định độ bền của loại máy bay nầy, kiểm tra cho thấy độ bền tuổi thọ sử dụng của nó vượt tiêu chuẩn của thiết kế ban đầu so với mức thời gian 8000 giờ.
After analyzing the data, Dr. Gomes-Osman and colleagues at the
Sau khi phân tích dữ liệu, Tiến sĩ Gomes- Osman
ANALYZE the data and discover the causes of the problem.
Phân tích dữ liệu và xác định nguyên nhân của vấn đề.
The computer promptly analyzes the data and immediately outputs the results.
Máy tính nhanh chóng phân tích dữ liệu và ngay lập tức đưa ra kết quả.
Where URL is the repository root and then analyzes the data returned.
Nơi URL là kho lưu trữ root và phân tích dữ liệu được trả về.
When they analyzed the data, the team found that higher vegetable protein consumption was linked to a lower risk of early menopause.
Khi họ phân tích dữ liệu, nhóm nghiên cứu nhận thấy việc tiêu thụ protein thực vật cao hơn có liên quan đến giảm nguy cơ bị mãn kinh sớm.
statistical modeling and analyzed the data of relatives born throughout the 19th and early 20th centuries.
thống kê và phân tích dữ liệu của người thân sinh ra trong suốt thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20.
The software that analyzes the data can also provide a lot of insight into repetitive inefficiencies, by shift, machine, or jobs.
Phần mềm phân tích dữ liệu cũng có thể cung cấp nhiều thông tin chuyên sâu về sự thiếu hiệu quả lặp đi lặp lại, theo ca, máy hoặc công việc.
When the researchers analyzed the data after 18 months of marriage, they found the
Khi các nhà nghiên cứu phân tích dữ liệu sau 18 tháng kết hôn,
Experts have analyzed the data of fifteen studies under this topic, as a result of which it was
Các chuyên gia đã phân tích dữ liệu của mười lăm nghiên cứu theo chủ đề này,
Then they analyzed the data on 150 countries to determine how they scored on both the environmental and the social fronts.
Sau đó, họ phân tích dữ liệu của 150 quốc gia để xác định họ có bao nhiêu điểm trên cả mặt trận môi trường và xã hội.
So, I have analyzed the data from the million-plus people TalentSmart has tested in order to identify the behaviors that are the hallmarks of a low EQ.
Chính vì thế, tôi đã phân tích dữ liệu từ hơn 1 triệu người đã làm bài kiểm tra đó để nhận dạng những đặc điểm của người EQ thấp.
NoiseCheck then executes the test, analyzes the data and compares the results to pre-defined pass/fail limits.
Sau đó, NoiseCheck thực hiện kiểm tra, phân tích dữ liệu và so sánh kết quả với các giới hạn đạt/ không đạt được xác định trước.
Steele and team grouped and analyzed the data by sex, age,
Steele và nhóm đã phân nhóm và phân tích dữ liệu theo giới tính,
Alimama collects, integrates and analyzes the data, while AdChina has the technology to place the media,” Wang said.
Alimama thu thập, tích hợp và phân tích dữ liệu, còn AdChina có công nghệ để truyền thông”, Wang nói.
Kết quả: 99, Thời gian: 0.0386

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt