AT A TIME WHEN - dịch sang Tiếng việt

[æt ə taim wen]
[æt ə taim wen]
vào thời điểm khi
at a time when
at the moment when
at the point when
vào lúc
at
at a time when
at the moment when
now
trong thời gian khi
in time when
during the period when
while

Ví dụ về việc sử dụng At a time when trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't call or text anyone at a time when you think they may be driving.
Đừng gọi điện thoại hoặc nhắn tin cho bất cứ ai vào một thời điểm khi quí vị nghĩ rằng mình có thể sắp lái xe.
The simplest involves repeating tests at a time when you feel less stressed.
Đơn giản nhất liên quan đến việc lặp đi lặp lại thử nghiệmtại một thời điểm khi bạn cảm thấy bớt căng thẳng.
St. Thomas was very gentle with sinners at a time when most people were not.
Thánh Tôma Villanôva đối xử rất dịu dàng với các tội nhân, trong lúc mà hầu hết mọi người không làm được chuyện này.
Europe shut down 99 percent of its corn imports from the US at a time when only 25 percent of the corn was genetically engineered.
Có lần châu Âu chặn lại 99% số bắp nhập khẩu từ Mỹ trong lúc chỉ có 25% bắp là GMO.
It should be easier to honor those mutually beneficial agreements at a time when the global economy has started recovering.
Cần phải dễ dàng hơn để tôn trọng những thỏa thuận có lợi cùng một lúc khi nền kinh tế toàn cầu bắt đầu phục hồi.
Why are so many women subsidizing a self-image of subjugation and dejection at a time when their freedom is greater than ever before?
Tại sao có rất nhiều phụ nữ chịu chấp nhận để hình ảnh mình trở thành phục tùng và bị hắt hủi vào đúng thời điểm khi tự do của họ lớn hơn bao giờ hết?
The U.S. faces a growing shortage of mental health professionals trained to work with young people at a time when depression and anxiety are on the rise.
Nước Mỹ phải đối mặt với vấn đề ngày càng thiếu chuyên viên chữa trị tâm thần cho giới trẻ- trong lúc bệnh trầm cảm và rối loạn lo âu tăng cao.
It should be easier to respect these mutually beneficial agreements at a time when the global economy is beginning to recover.
Cần phải dễ dàng hơn để tôn trọng những thỏa thuận có lợi cùng một lúc khi nền kinh tế toàn cầu bắt đầu phục hồi.
But seeing it as a failure will inevitably shake your self-confidence at a time when you need it most.
Nếu bạn nhìn thấy đó là sự thất bại thì chắc chắn sẽ gây ảnh hưởng đến sự tự tin của mình trong lúc bạn cần nó nhất.
The rush of complaints about transaction confirmations taking longer than usual comes at a time when the price of Bitcoin is edging closer to the$ 700 mark.
Những than phiền về việc xác nhận giao dịch lâu hơn bình thường đến lúc thời điểm khi giá Bitcoin gần chạm mốc$ 700.
But if you don't have patience, you might end up giving up at a time when you're just inches from success.
Nhưng nếu không có sự kiên nhẫn, bạn có thể sẽ phải bỏ cuộc vào một thời điểm khi bạn chỉ cần vài xentimet đích thành công.
It will explore the origins of the modern drug war by going back to its roots, beginning at a time when the Mexican trafficking.
Sẽ khám phá nguồn gốc của cuộc chiến ma túy hiện đại bằng cách quay trở lại thời điểm khi giới buôn.
which can be at a time when they are alone.
có thể là lúc họ ở một mình.
Camille is grateful to have found Falun Gong at a time when moral values are deteriorating.
Cô Camille rất cảm kích khi tìm được Pháp Luân Công đúng vào lúc khi mà các giá trị đạo đức đang băng hoại.
This contributed to the first decline in visitors to Western Europe in many years, at a time when global tourism is growing.
Điều này góp phần vào thực trạng sụt giảm số du khách đến Tây Âu lần đầu tiên trong nhiều năm, giữa lúc du lịch toàn cầu đang phát triển.
We were incredibly fortunate to grow up at a time when the local music scene was overwhelmingly healthy.
Chúng tôi vô cùng may mắn khi lớn lên cùng một lúc khi cảnh nhạc địa phương tràn đầy sức khỏe.
regularly swear around you, that you don't like it at a time when they have not been swearing.
bạn không thích nó vào một thời điểm khi họ không chửi thề.
French President Nicolas Sarkozy said Friday that the withdrawal comes at a time when the security situation in Afghanistan has improved and the threat of terrorism has diminished
Tổng thống Pháp Nicolas Sarkozy hôm nay nói rằng việc rút quân được tiến hành vào thời điểm khi tình hình an ninh ở Afghanistan đã được cải thiện
MOTU's announcement comes at a time when FireWire connections have made their way onto more PCs,
thông báo của MOTU ra vào thời điểm khi kết nối, đã thực hiện theo
give you Ibuprofen one pill at a time when you need it.
cho bạn uống một viên Ibuprofen vào lúc bạn cần.
Kết quả: 704, Thời gian: 0.0676

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt