AUTONOMOUS WEAPONS - dịch sang Tiếng việt

[ɔː'tɒnəməs 'wepənz]
[ɔː'tɒnəməs 'wepənz]
vũ khí tự động
automatic weapons
autonomous weapons
automated weapons
autonomous weaponry
arms auto
vũ khí tự hành
autonomous weapons
vũ khí tự trị
autonomous weapons
vũ khí tự chủ

Ví dụ về việc sử dụng Autonomous weapons trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The scientists added that if developed, autonomous weapons will be a“third revolution” in warfare.
Các nhà khoa học nói thêm rằng nếu được phát triển, vũ khí tự vận hành sẽ là một“ cuộc cách mạng thứ 3” trong chiến tranh.
About a thousand scientists, engineers and researchers signed a letter in which he warned of the dangers associated with the development of autonomous weapons systems.
Hơn một ngàn chuyên gia công nghệ cao, khoa học gia và các nhà nghiên cứu đã viết một bức thư cảnh báo về sự nguy hiểm của vũ khí tự điều khiển.
In 2015, we warned that there would be an arms race to develop lethal autonomous weapons,” says Walsh.
Hồi năm 2015, chúng tôi từng cảnh báo về một cuộc chạy đua liên quan tới vũ khí tự hành”, Walsh nói.
Cyber Research Systems, autonomous weapons division. General Robert Brewster is program director of CRS.
Tướng quân Robert Brewster là chỉ huy chương trình CRS… Cyber Research Systems, nghiên cứu vũ khí tự động.
One is that we should avoid an arms race and lethal autonomous weapons.
Một là chúng ta nên tránh chạy đua trang và vũ khí tự hủy diệt.
And in the same spirit, most AI researchers want to stigmatize and ban lethal autonomous weapons.
Và trên tinh thần này, đa số các nhà nghiên cứu AI muốn lên án và cấm các vũ khí tự hủy diệt.
Daan Kayser, the project leader on autonomous weapons at Pax, urged the international community to work on a clear international rule that regulates the use of lethal autonomous weapons..
Ông Daan Kayser, trưởng nhóm dự án về vũ khí tự động ở Pax, kêu gọi cộng đồng quốc tế đề ra quy tắc quốc tế rõ ràng để quản lý sử dụng các loại vũ khí giết người tự động..
We cannot stop a determined person from building autonomous weapons, just as we cannot stop a determined person from building a chemical weapon,” he added.
Chúng ta không thể ngăn tham vọng chế tạo vũ khí tự hành, cũng giống như việc không thể ngăn cản một người quyết tâm chế tạo vũ khí hóa học", ông nói.
Thousands of respected scientists- including Stephen Hawking and Noam Chomsky- came together last July in an open letter that called for a global ban on autonomous weapons.
Hàng ngàn các nhà khoa học, trong đó có Stephen Hawking và Noam Chomsky đã cùng trình một bức thư hồi tháng 7 năm ngoái kêu gọi thực thi một lệnh cấm toàn cầu về vũ khí tự động.
It helped spark a public debate on the future of autonomous weapons and put pressure on diplomats meeting at the United Nations Convention on Conventional Weapons..
Nó giúp châm ngòi cuộc tranh luận công cộng về tương lai của vũ khí tự trị và gây áp lực lên cuộc họp của các nhà ngoại giao tại Liên Hợp Quốc Công ước về vũ khí thông thường.
For other experts, the only way to ensure that autonomous weapons won't make deadly mistakes, especially involving civilians,
Đối với nhiều chuyên gia, cách duy nhất để đảm bảo vũ khí tự hành không phạm sai lầm chết người,
At least 50 artificial intelligence(AI) scientists from around the world called for a boycott of a South Korean university over concerns it was working with a defense company to research autonomous weapons, or"killer robots.
Ít nhất 50 nhà khoa học trí tuệ nhân tạo( AI) khắp thế giới đang kêu gọi tẩy chay một trường đại học Hàn Quốc vì hợp tác với một công ty quốc phòng để nghiên cứu vũ khí tự động, còn gọi là" robot sát thủ".
Our main concern is that autonomous weapons, being allowed to operate independently over wider areas, and longer periods of time, cause death
Mối quan tâm chính của chúng tôi là vũ khí tự trị, được phép hoạt động độc lập trên các khu vực rộng hơn
Autonomous weapons are technologies such as drones,
Vũ khí tự hành là những công nghệ
KAIST President Shin Sung-chul released a statement Wednesday saying the university had no intention to develop“lethal autonomous weapons systems or killer robots.”.
Viện trưởng KAIST Shin Sung- chul phát biểu hôm 4/ 4 cho biết, trường đại học này không hề có ý định phát triển“ hệ thống vũ khí tự động hay robot sát hại con người”.
South Korea prevented the worldwide ban- citing the need for further talks on the'benefits and advantages of autonomous weapons'.
do cần phải đàm phán về“ lợi ích và lợi thế của vũ khí tự trị”.
I reaffirm once again that KAIST will not conduct any research activities counter to human dignity including autonomous weapons absence meaningful human control.”.
Tôi đảm bảo một lần nữa rằng KAIST sẽ không tiến hành bất kỳ hoạt động nghiên cứu chống lại con người nào, bao gồm cả nghiên cứu vũ khí tự hành không có sự kiểm soát của con người”.
researchers and academics, including theoretical physicist Stephen Hawking and billionaire entrepreneur Elon Musk, argued against the development of autonomous weapons systems.
tỷ phú công nghệ Elon Musk đã phản đối sự phát triển hệ thống vũ khí tự động.
that brings dangers like powerful autonomous weapons or new ways for the few to oppress the many.”.
mang đến những mối nguy hiểm như vũ khí tự trị mạnh mẽ hay những cách thức mới để vài người đàn áp nhiều người.
NGOs launched the Campaign to Stop Killer Robots, an activist group dedicated to preventing the development of lethal autonomous weapons systems.
đây là một nhóm hoạt động vì mục tiêu ngăn chặn sự phát triển của các hệ thống vũ khí tự động.
Kết quả: 102, Thời gian: 0.0485

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt