CANNOT RECOGNIZE - dịch sang Tiếng việt

['kænət 'rekəgnaiz]
['kænət 'rekəgnaiz]
không thể nhận ra
unrecognizable
may not realize
unable to recognize
not be able to recognize
imperceptible
unrecognisable
can't recognize
didn't recognize
don't realize
cannot realize
không thể công nhận
cannot recognize
cannot acknowledge
cannot recognise
không thể nhận biết được

Ví dụ về việc sử dụng Cannot recognize trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Deputy Defense Minister for Policy Yoo Jeh-seung of the ROK also noted that Seoul cannot recognize the ADIZ and stated that the ROK would maintain its jurisdictional right to waters around the disputed Ieodo/Suyan Rock.
Thứ trưởng Quốc phòng về Chính sách Yoo Jeh Seung của Hàn Quốc cũng lưu ý rằng Seoul không thể công nhận ADIZ và tuyên bố Hàn Quốc sẽ giữ nguyên quyền tài phán của mình đối với vùng nước xung quanh Đảo đá Ieodo/ Tô Nham Tiêu.
If you cannot recognize your fear and anger, if you do not know how to calm yourself, how can you sit at a peace table with your enemy?
Nếu bạn không thể nhận ra nỗi sợ hãi và tức giận của mình, nếu bạn không biết cách làm dịu chính mình, làm thế nào bạn có thể ngồi vào bàn hòa bình với kẻ thù?
Should his life and work fall upon a time which cannot recognize and appreciate him, he is at any rate true to himself;
Nếu cuộc đời và tác phẩm của anh ta lại rơi vào một thời đại không thể công nhận và đánh giá anh ta, anh ta dù sao cũng vẫn trung thực với chính mình;
are created hairs that look natural and lifelike and if you look at it normally, you cannot recognize that you have interfered with aesthetic method.
chỉ nhìn bình thường thì không thể nhận biết được bạn có can thiệp bằng phương pháp thẩm mỹ.
Those persons deprived of their special senses to the point they cannot recognize normal versus abnormal, could not acquire sufficient factual material to assess accurately a patient's health status.
Những người bị tước đoạt các giác quan đặc biệt của họ đến mức họ không thể nhận ra bình thường so với bất thường, có thể không có đủ tài liệu thực tế để đánh giá chính xác tình trạng sức khỏe của bệnh nhân.
David(1504)"What spirit is so empty and blind, that it cannot recognize the fact that the foot is more noble than the shoe, and skin more beautiful
David( 1504)" Tinh thần nào trống rỗng và mù quáng đến nỗi nó không thể nhận ra sự thật rằng bàn chân còn cao quý hơn giày,
They can bathe, dress well and clean the house very neatly, but actually inside of them are struggling with negative emotions and thoughts and many people nearby cannot recognize.
Họ có thể tắm rửa, ăn mặc đẹp và dọn dẹp nhà cửa rất gọn gàng, nhưng thực ra bên trong của họ đang phải đấu tranh với những cảm xúc và suy nghĩ tiêu cực và nhiều người bên cạnh không thể nhận ra.
Every person has a soul, but a personality that is limited in its perception to the five senses is not aware of its soul, and, therefore, cannot recognize the influences of its soul.
Mỗi người có một linh hồn, nhưng bản ngã bị giới hạn trong tầm nhận thức năm giác quan nên không nhận biết được linh hồn của chính nó, do vậy không thể nhận ra sức ảnh hưởng của linh hồn.
a personality that is limited in its perceptions, is not aware of its soul, and therefore, cannot recognize the influences of its soul.
không nhận biết được linh hồn của chính nó, do vậy không thể nhận ra sức ảnh hưởng của linh hồn.
entorhinal cortex are frequently affected at an early stage, and these individuals often lose their way and cannot recognize the environment.
hưởng ở giai đoạn đầu, và những người này thường bị mất trí nhớ theo cách của họ và không thể nhận ra môi trường.
Trenbolone becomes completely resistant to aromatization(the conversion into Estrogen), as the aromatase enzyme(the enzyme responsible for aromatization) cannot recognize Trenbolone as an appropriate substrate for chemical reaction[4].
Trenbolone trở nên kháng hoàn toàn với aromatization( chuyển đổi thành Estrogen), vì enzyme aromatase( enzyme chịu trách nhiệm cho aromatization) không thể nhận ra Trenbolone là chất nền thích hợp cho phản ứng hóa học[ 4].
So now we're taking all of the words that the computer cannot recognize and we're getting people to read them for us while they're typing a CAPTCHA on the Internet.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm hiện tại là chúng tôi đang đem tất cả những từ mà máy tính không thể nhận diện và chúng tôi để con người đọc chúng cho chúng tôi trong khi họ đang gõ CAPTCHA trên Internet.
So what we're doing now is we're taking all of the words that the computer cannot recognize and we're getting people to read them for us while they're typing a CAPTCHA on the Internet.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm hiện tại là chúng tôi đang đem tất cả những từ mà máy tính không thể nhận diện và chúng tôi để con người đọc chúng cho chúng tôi trong khi họ đang gõ CAPTCHA trên Internet.
The body simply cannot recognize a radio wave moving at this speed and thus it moves invisibly through the body without detection.
Đơn giản là thân thể không nhận diện được một làn sóng rađiô di chuyễn ở tốc độ này và như thế nó sẽ di chuyễn vô hình- invisible xuyên qua thân thể, không bị dò ra.
If you are unable to look beyond such interpretations and so cannot recognize the reality to which the word points, then don't use it.
Nếu bạn không có khả năng nhìn xa hơn các giải thích ấy và do đó không nhận ra đƣợc thực tại mà thuật ngữ đó ám chỉ, thì đừng sử dụng nó.
But this does not mean that we cannot recognize in these precepts the common foundation for a dialogue in search of a universal ethic.
Nhưng điều này không có nghĩa là chúng ta không nhìn nhận nơi các giới luật này có một nền tảng chung cho cuộc đối thoại tìm kiếm một nền đạo đức phổ quát.
the infant is hardly different from what it was before birth; it cannot recognize objects, it is not yet aware of itself,
nó không khác gì mấy so với trước đây: nó vẫn chưa thể nhận biết sự vật, chưa ý thức
your Parlement cannot recognize any intermediate power it and your person;
Nghị viện của người không thể công nhận bất kì thế lực nào trung gian giữa nó và người;
NOTE: If a USB HDD is not recognized or cannot be registered even when it is connected, refer to: Cannot recognize or register the USB HDD for recording.
LƯU Ý: Nếu ổ cứng USB không được nhận dạng hoặc không được đăng ký ngay cả khi đã kết nối, hãy tham khảo: Không thể nhận dạng hoặc đăng ký ổ cứng USB để ghi.
If you do not have insight into the way you yourself and all things actually are, you cannot recognize and get rid of the obstacles to liberation from cyclic existence, and, even more important, the obstructions to helping others.”.
Nếu quý vị không có tuệ giác trong cung cách chính mình và mọi thứ thật sự là, quý vị không thể nhận ra và xa lánh những chướng ngại của giải thoát khỏi vòng sinh tử luân hồi, và ngay cả quan trọng hơn, những chướng ngại để giúp đở người khác.
Kết quả: 69, Thời gian: 0.0417

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt