CAPITAL FLOW - dịch sang Tiếng việt

['kæpitəl fləʊ]
['kæpitəl fləʊ]
dòng vốn
capital flow
capital inflow
influx of capital
capital outflows
flow of funds
equity line
currents of capital
FDI
flood of capital
dòng tiền
cash flow
money flow
cashflow
money line
cash inflows
pay lines
flow of funds
paylines

Ví dụ về việc sử dụng Capital flow trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
According to Vietnam's Central Institute for Economic Management,“investment capital flow in support industries, value added services and the technology sector will be easier to attract
Theo Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Việt Nam,“ dòng chảy vốn đầu tư để hỗ trợ các ngành công nghiệp,
The capital flow from the syndicated loan will give FE CREDIT liquidity based on its commercial loan results, and serve to fulfil its plans to lead the Vietnamese commercial financial market,
Các dòng vốn từ các khoản cho vay hợp vốn sẽ cho FE thanh khoản tín dụng dựa trên kết quả vốn vay thương mại của nó,
the short-term value of a Forex currency pair, including technical analysis, short-term supply and demand, seasonal capital flow patterns, the current price of the instrument, etc. It is these universal dynamics that will move a currency's value up or down.
các mô hình dòng chảy của vốn theo mùa, giá hiện tại của sản phẩm,… Chính những động lực phổ biến này sẽ thúc đẩy việc thay đổi giá trị của một đồng tiền lên hoặc xuống.
Capital flows into developed economies are accelerating.
Vốn chảy vào các nền kinh tế đang phát triển.
Capital flowing into Vietnam awaits economic recovery.
Vốn đổ vào Việt Nam chờ phục hồi kinh tế.
Instead of more capital flowing into gold, it was the gold itself which was flowing from Western financial institutions to Eastern households.
Thay vì đổ thêm vốn chảy vào vàng, chính vàng đã chạy từ các tổ chức tài chính phương Tây sang các hộ gia đình Đông.
Moreover, international capital flows are expected to resume their previous trends as the world economy picks up in 2010.
Ngoài ra, luồng vốn quốc tế có khả năng sẽ quay trở lại xu hướng như trước đây khi nền kinh tế thế giới phục hồi trong năm 2010.
You make that decision, you know capital flowing into the country exerts some influence over the country.
Một khi đã quyết, họ biết rằng dòng tiền chảy vào đất nước sẽ có ảnh hưởng nhất định tới cả quốc gia.
Depending on the severity of the market reaction, capital flows to developing countries could be cut by 50 percent or more for several months.
Tùy theo mức độ phản ứng của thị trường, dòng vốn chảy vào các nước đang phát triển có thể bị cắt giảm đến 50% hoặc hơn trong vòng vài tháng.
And as the transatlantic trade imbalance widens further, ever larger capital flows will be needed to keep pushing the euro down.
Và với việc chênh lệch thương mại xuyên Đại Tây Dương ngày càng nới rộng, dòng chảy vốn nói trên sẽ phải tăng lên hơn nữa nếu muốn đẩy giá đồng euro xuống.
When capital flows in one direction,
Khi dòng vốn lưu thông theo một hướng,
India Lost $462bn in Illegal Capital Flows, Says Report,
India Lost$ 462bn in Illegal Capital Flows, Says Report,
India Lost $462bn in Illegal Capital Flows, Says Report",
India Lost$ 462bn in Illegal Capital Flows, Says Report,
Such huge capital flows are entirely possible, but what will drive them?
Dòng chảy vốn lớn đến vậy là hoàn toàn khả thi, nhưng điều gì sẽ thúc đẩy nó?
Finally, governments that use controls to regulate capital flows will find that they are more easily evaded.
Cuối cùng, các chính phủ sử dụng quyền kiểm soát để điều chỉnh những dòng chảy vốn sẽ thấy chúng dễ dàng chạy mất.
trend of the greenback, the United States' tax reform bill has also contributed to capital flows back to the United States.
dự luật cải cách thuế của Hoa Kỳ cũng đã góp phần vào dòng vốn quay trở lại Mỹ.
The head of SAFE Pan Gongsheng said this week China's foreign exchange market was relatively stable and cross-border capital flows were becoming more balanced.
Theo người đứng đầu SAFE, Pan Gonsheng, thị trường ngoại hối Trung Quốc hiện tương đối ổn định và dòng chảy vốn đang được cân bằng hơn.
The first explanation- which was valid for most of modern history- assumes that most capital flows consist essentially of trade finance.
Lời giải thích đầu tiên- có giá trị đối với phần lớn lịch sử hiện đại- giả định rằng hầu hết các luồng vốn chủ yếu là tài chính thương mại.
The first explanation-which was valid for most of modern history-assumes that most capital flows consist essentially of trade finance.
Lời giải thích đầu tiên- có giá trị đối với phần lớn lịch sử hiện đại- giả định rằng hầu hết các luồng vốn chủ yếu là tài chính thương mại.
Lubin argued that the asset is likely to be used to maintain Chinese authorities' existing oversight of capital flows and that, if anything, the PBoC will make use of“some of the cryptographic primitives of blockchain.”.
Lubin lập luận rằng tài sản này có khả năng được sử dụng để duy trì sự giám sát dòng vốn hiện có của chính quyền Trung Quốc và nếu có bất cứ điều gì, PBoC sẽ sử dụng một số nguyên tắc mã hóa của blockchain.
Kết quả: 49, Thời gian: 0.0473

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt