CHANGES IN TECHNOLOGY - dịch sang Tiếng việt

['tʃeindʒiz in tek'nɒlədʒi]
['tʃeindʒiz in tek'nɒlədʒi]
những thay đổi trong công nghệ
changes in technology

Ví dụ về việc sử dụng Changes in technology trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Book stores, music stores, printing businesses and many others are dealing with changes in technology, consumer demand, and competition from huge
Cửa hàng sách, cửa hàng âm nhạc, doanh nghiệp in ấn và nhiều doanh nghiệp khác đang phải đương đầu với những thay đổi trong công nghệ, nhu cầu khách hàng,
With changes in technology come unforeseen issues of car insurance coverage and even who might be the responsible party in
Với những thay đổi trong công nghệ sẽ có những vấn đề không lường trước về bảo hiểm xe hơi
A photocopier leasing facility allows businesses to keep up with changes in technology as your original installation can be altered either during or at the end of your lease period.
Nhà cung cấp máy photocopy A0 cho phép các doanh nghiệp theo kịp với những thay đổi trong công nghệ như cài đặt ban đầu của bạn có thể được thay đổi trong hoặc vào cuối thời hạn thuê đất của bạn.
A copier Leasing facility lets businesses keep up with changes in technology as your original installation can be changed either during or at the end of your lease period.
Nhà cung cấp máy photocopy A0 cho phép các doanh nghiệp theo kịp với những thay đổi trong công nghệ như cài đặt ban đầu của bạn có thể được thay đổi trong hoặc vào cuối thời hạn thuê đất của bạn.
Later in her career, she also struggled to adapt to changes in technology, and prefered to stick to old methods and technology in spite
Sau này trong sự nghiệp, cô cũng phải vật lộn để thích nghi với những thay đổi trong công nghệ, và thích gắn bó với các phương pháp
Book stores, music stores, printing businesses and many others are dealing with changes in technology, consumer demand, and competition from huge
Cửa hàng sách, cửa hàng âm nhạc, doanh nghiệp in ấn và nhiều doanh nghiệp khác đang phải đương đầu với những thay đổi trong công nghệ, nhu cầu khách hàng,
Auto companies say they are getting ready for changes in technology, including expanded demand for ride services and, eventually, self-driving vehicles.
Các công ty ô tô nói rằng họ đang chuẩn bị sẵn sàng cho những thay đổi trong công nghệ, bao gồm nhu cầu mở rộng dịch vụ tiện ích đi chung và cả các phương tiện tự lái.
Also, digitalization plays an important role in this as it is needed to make energy systems more flexible and adaptable to changes in technology.
Ngoài ra, digitalisation đóng một vai trò quan trọng trong việc này vì nó là cần thiết để làm cho hệ thống năng lượng linh hoạt hơn và thích ứng với những thay đổi trong công nghệ.
described in depth in the book, work toward the goal of a leadership paradigm shift, that allows leaders to redefine their organizations to embrace changes in technology.
cho phép các nhà lãnh đạo xác định lại các tổ chức của họ để nắm lấy những thay đổi trong công nghệ.
upgraded, which could help users save money and keep up with changes in technology.
giúp người dùng tiết kiệm tiền và theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.
The best opportunities will be in computer specialist occupations, reflecting their growth and the continuing demand for the high-level skills that are needed to keep up with changes in technology.
Cơ hội tốt nhất sẽ là các nghề chuyên môn, phản ánh nhu cầu tiếp tục về kĩ năng mức cao được cần để bắt kịp với những thay đổi trong công nghệ.
Having worked in the cloud computing arena for approaching 14 years I have seen many changes in technology, strategy and opinion of clients in their views to cloud technology platforms and solutions.
Làm việc trong lĩnh vực điện toán đám mây trong gần 14 năm, tôi đã thấy nhiều thay đổi trong công nghệ, chiến lược và quan điểm của khách hàng về quan điểm của họ đối với các giải pháp và nền tảng công nghệ đám mây.
For example, changes in technology have brought about the rise of online charter schools, which utilize remote online instruction to serve their students.
Ví dụ, những thay đổi trong công nghệ đã dẫn đến sự gia tăng của các trường tư trực tuyến sử dụng phương pháp giảng dạy trực tuyến từ xa để phục vụ học sinh của họ.
This reflects changes in consumer behaviour as a result of changes in technology and communications equipment and the decline in
Điều này phản ánh sự thay đổi trong hành vi của người tiêu dùng, được thúc đẩy bởi sự thay đổi của công nghệ và thiết bị truyền thông,
Even the simplest of advancements or changes in technology, like faster Wi-Fi or touchscreen tablets, are increasing demand
Ngay cả những cải tiến đơn giản nhất hoặc những thay đổi về công nghệ, như Wi- Fi
Changes in technology- specifically the transition from the analog age to the digital age- mean that we can now collect
Những thay đổi trong công nghệ đặc biệt là quá trình chuyển đổi từ độ tuổi tương tự với
CONSIDERING that changes in technology and the patterns of international trade require extensive modifications to the Convention on Nomenclature for the Classification of Goods in Customs Tariffs, done at Brussels on 15 December 1950.
Nhận thấy rằng, những thay đổi về công nghệ và những chuẩn mực của thương mại quốc tế đòi hỏi nhiều thay đổi lớn đối với Công ước về Danh mục để Phân loại hàng hóa trong các Biểu thuế hải quan, làm tại Bruch- xen, ngày 15 tháng 12 năm 1950.
this out long ago; it was part of the social contract that maintained an open society- open to globalization and changes in technology.
nó sẽ duy trì một xã hội cởi mở- mở cửa cho toàn cầu hóa và những thay đổi trong công nghệ.
since it has triggered changes in technology that cover a wide range of areas.
vì nó đã kích hoạt những thay đổi trong công nghệ bao gồm nhiều lĩnh vực.
For example, an enterprise may believe that the cost of disposing of an asset at the end of its life will be reduced by future changes in technology.
Ví dụ, doanh nghiệp có thể cho rằng chi phí thanh lý tài sản vào cuối thời gian sử dụng của tài sản sẽ giảm do những thay đổi về công nghệ trong tương lai.
Kết quả: 61, Thời gian: 0.0334

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt