CLOUD - dịch sang Tiếng việt

[klaʊd]
[klaʊd]

Ví dụ về việc sử dụng Cloud trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who Owns the Data in the Cloud?
Ai sở hữu dữ liệu trên các đám mây?
You can get them in the cloud.
Bạn có thể phải mang nó đến đám mây.
They call it Cloud Shared Hosting.
Đó được gọi là cloud hosting.
Who holds ownership of the data in the Cloud?
Ai sở hữu dữ liệu trên các đám mây?
Who owns data in the cloud?
Ai sở hữu dữ liệu trên các đám mây?
It added wider support for Linux, for example, in Windows and the cloud.
Hãng thêm hỗ trợ cho Linux trong Windows và trong đám mây.
You can put them in the cloud.
Bạn có thể phải mang nó đến đám mây.
You do not own the cloud.
Cô không thuộc về mây.
IBM says SEC will investigate how it reports cloud revenues.
IBM nói SEC sẽ điều tra cách báo cáo doanh thu từ đám mây.
IBM is committed to driving open cloud standards.
IBM cam kết hỗ trợ các tiêu chuẩn mở về điện toán đám mây.
And you must be able to work in the cloud.
Bạn nên sẵn sàng làm việc với đám mây.
But who owns data in the cloud?
Ai sở hữu dữ liệu trên các đám mây?
Also, you can use your hand to touch the cloud.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng bàn tay của bạn để chạm vào đám mây.
It's time to finally understand The Cloud.
LT cuối cùng chọn Hiểu Sương.
But why call it Cloud?
Tuy vậy vì sao gọi nó là Cloud?
Predict the weather based on cloud observations.
Kinh nghiệm dự đoán thời tiết dựa vào sắc mây.
Why the Name Cloud?
Tại sao gọi là cloud?
The temperature at which this occurs is called the cloud point.
Nhiệt độ vào lúc điều này xảy ra được gọi là điểm sương.
Everything can be done off the cloud.
Mọi thứ đều có thể làm từ mây.
On the 7th day, the Lord called to Moses from the cloud.
Đến ngày thứ bảy CHÚA gọi Mô- se từ trong đám mây.
Kết quả: 27127, Thời gian: 0.05

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt