HUNGER - dịch sang Tiếng việt

['hʌŋgər]
['hʌŋgər]
đói
hungry
hunger
starvation
starve
famine
cơn đói
hunger
famine
hungover
nạn đói
famine
hunger
starvation
the hunger
khao khát
desire
aspire
crave
longing
hungry
thirst
hunger
avid
eager
desperate
cơn khát
thirst
hunger
the bloodlust
cravings

Ví dụ về việc sử dụng Hunger trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hunger is satisfied.
Khát được thỏa mãn.
The Philippines' Hunger for Energy.
Philippines khát năng lượng.
What hunger?
Hunger every year.
Đói ăn mỗi năm.
Food waste contributes to hunger and to climate change.”.
Sự lãng phí thực phẩm góp phần vào nạn đói và biến đổi khí hậu.”.
increased hunger, thirst.
tăng sự thèm ăn, khát.
It helps you quickly satisfy hunger.
Nó giúp bạn nhanh chóng thỏa mãn với cơn đói.
Fast at least once to learn what hunger feels like.
Thi thoảng cho bé đói một lúc để biết được cảm giác thèm ăn như thế nào.
Not every cry means hunger.
Khóc ko chỉ có nghĩa là đói.
The displaced didn't only face hunger.
Người dân không chỉ đối diện với cái đói.
First, it's important to distinguish between hunger and appetite.
Trước tiên, chúng ta cần phải phân biệt giữa sự thèm ăn và các cơn đói.
Most people do not like“eating less food,” which means hunger forever.
Hầu hết mọi người không thích“ chỉ ăn ít hơn”, nghĩa là đói mãi mãi.
Drinking enough water is a way of limiting hunger and appetite.
Uống đủ nước là cách hạn chế những cơn đói và thèm ăn.
Crying is a very late hunger signal.
Nhưng khóc là dấu hiệu đã trễ của cơn đói.
And ghrelin's main job is to stimulate hunger.
Chức năng chính của ghrelin là kích thích sự thèm ăn.
Babies cry for many reasons, not just hunger.
Trẻ khóc nhiều lí do không chỉ vì đói.
This is a sign of hunger.
Đó là dấu hiệu của những cơn đói.
Crying is a very late hunger signal.
Khóc thường là dấu hiệu muộn của đói.
Crying is a very late hunger signal.
Bé khóc là dấu hiệu muộn của đói.
What happens when I ignore my stomach hunger?
Thế nào- rằng tôi đã nhận ra là bụng đang đói?
Kết quả: 5081, Thời gian: 0.0578

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt