IF NOT - dịch sang Tiếng việt

[if nɒt]
[if nɒt]
nếu không
if not
otherwise
without
if you can not
would not
nếu chưa
if not
if you have not
if it is not
when not
nếu ko
if not
if it is not
if you can't

Ví dụ về việc sử dụng If not trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If not, take your ball and go home!
Bởi nếu không, bạn chỉ việc nhặt bóng và về nhà!
If not, I will just wait until it sees print.
Nếu không, bạn sẽ chỉ phải đợi cho đến khi được phát hành.
But if not for revenge, then why?
Nếu như không phải trả thù, vậy lại là vì cái gì?
What is the point of life if not to enjoy yourself?
Ý nghĩa của cuộc sống là gì nếu bạn không biết tận hưởng nó?
If not, then they will have to leave the USA.
Nếu không, bạn sẽ bị buộc phải rời nước Mỹ.
If not, change whatever you are doing now!
Nếu không, thì phải thay đổi việc bạn đang làm!
If not, don't worry… there is more.
Nếu bạn chưa biết, đừng lo chúng… xem thêm.
If not, it will get old really quickly.
Nếu không, bạn sẽ già đi rất nhanh.
If not, please tell me why none exist.
Nếu không có, cho biết lý do tại sao không tồn tại một.
If not, it's time to start thinking about it.
Nếu chưa, thì đó là lúc để bắt đầu suy nghĩ về chúng.
If not, please repeat that process.
Nếu không, bạn hãy lặp lại quá trình này.
If not find something else that excites you.
Nếu không có bất kì một điều gì làm bạn cảm thấy hứng.
If not, how and when does it change?
Nếu không, phải thay lúc nào và như thế nào?
If not, then there is not much that you can lose.
Nếu không, bạn cũng chẳng có gì nhiều để mất.
If not, I can't imagine why they should be upset.
Vì thế nếu bạn không thể đoán được vì sao chúng buồn.
If not, why do we take on the driver?”.
Nếu không phải, thì tại sao xe vẫn chạy được?”.
If not, then at least I have stayed true to myself.
Dù không thành thì ít ra mình cũng đã sống thật với bản thân.
If not, please lie to me.
Nếu như không phải, xin em hãy lừa dối anh.
And if not, we need to leave now.
Vì nếu không, giờ chúng ta phải bỏ đi ngay.
If not, what was the reason given for denial?
Nhưng nếu không phải thì lý do ẩn sau sự từ chối là gì?
Kết quả: 18777, Thời gian: 0.0444

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt