IS NOT A SIGN - dịch sang Tiếng việt

[iz nɒt ə sain]
[iz nɒt ə sain]
không phải là dấu hiệu
is not a sign
is not an indication
is not indicative
is not an indicator
is not a signal
is not a mark

Ví dụ về việc sử dụng Is not a sign trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The concentration of extreme wealth at the top is not a sign of a thriving economy, but a symptom of a system that is failing the millions of hardworking people on poverty wages who make our clothes
Việc tập trung sự giàu có cực độ vào tầng lớp đứng đầu không phải là dấu hiệu của một nền kinh tế thịnh vượng
children believe that earning praise from a teacher is not a sign you did well- it's actually a sign you lack ability
chúng nhận được lời khen từ giáo viên không phải là dấu hiệu chúng đã làm tốt- mà đó lại là dấu hiệu,
The concentration of extreme wealth at the top is not a sign of a thriving economy but a symptom of a system that is failing the millions of hard-working people on poverty wages who make our clothes
Việc tập trung sự giàu có cực độ vào tầng lớp đứng đầu không phải là dấu hiệu của một nền kinh tế thịnh vượng
mental health superhero- emphasized,“When you are struggling and choose to talk about your mental health, that is not a sign of weakness; it is the sign of strength and resilience.”.
chọn nói ra tình trạng sức khỏe tinh thần của bạn, đó không phải là dấu hiệu của sự yếu đuối mà biểu hiện của sức mạnh và sự kiên cường”.
in rare cases, salivation is possible, which is not a sign of intoxication and goes away after a few minutes, sometimes the manifestation
có thể tiết nước bọt, không phải là dấu hiệu của nhiễm độc và biến mất sau vài phút,
Oxfam's chief executive Mark Goldring said that this“concentration of extreme wealth at the top is not a sign of a thriving economy, but a symptom of a system that is failing the millions of hardworking people on
Ông Mark Goldring đến từ Oxfam cho hay:“ Sự tập trung của cải về tay giới siêu giàu không phải là dấu hiệu của một nền kinh tế thịnh vượng
Mark Goldring, Oxfam GB Chief Executive, said:“The concentration of extreme wealth at the top is not a sign of a thriving economy but a symptom of a system that is failing the millions of hard-working people
Ông Mark Goldring đến từ Oxfam cho hay:“ Sự tập trung của cải về tay giới siêu giàu không phải là dấu hiệu của một nền kinh tế thịnh vượng
counselor by letting them know that seeking help is not a sign of failure or weakness,
tìm sự trợ giúp không phải là dấu hiệu của sự thất bại
He suggests that"writing is not a sign of a sign, except if one says it of all signs, which would be more profoundly true"(OG 43),
Theo ông,“ viết không phải là ký hiệu của ký hiệu trừ khi người ta nói rằng nó thuộc về toàn bộ các ký hiệu,
Often, headaches are not a sign of a serious or dangerous illness.
Thườngđau đầu không phải là dấu hiệu của một căn bệnh nghiêm trọng hoặc nguy hiểm.
They are not a sign of failure.
Chúng không phải là dấu hiệu thất bại.
That's not a sign of strength.
Đó không phải là dấu hiệu của sức mạnh.
Luckily, yellowing teeth are not a sign of a serious medical condition.
Cũng may răng vàng không phải là dấu hiệu của bệnh lý nghiêm trọng.
They are not a sign of failing.
Chúng không phải là dấu hiệu thất bại.
Tears shed for another person are not a sign of weakness.
Nước mắt rơi cho người khác không phải là dấu hiệu của sự yếu đuối.
It's not a sign of strength.
Đó không phải là dấu hiệu của sức mạnh.
This is NOT a sign of early growth.
Đây không phải là dấu hiệu của phát triển sớm.
That's not a sign of reasonable people.
Đó không phải là dấu hiệu của những người hợp lý.
This isn't a sign that you have no milk.
Và đây không phải là dấu hiệu của việc bạn không có đủ sữa.
This isn't a sign!
Đây không phải điềm báo!
Kết quả: 126, Thời gian: 0.0537

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt