IS NOT TO BE USED - dịch sang Tiếng việt

[iz nɒt tə biː juːst]
[iz nɒt tə biː juːst]
không được sử dụng
must not use
shall not use
unused
do not use
is not used
are not utilized
is unused
cannot use
không được dùng
do not use
is not used
can't use
is not taken
not be administered
are not intended
must not use
never be used
shall not use

Ví dụ về việc sử dụng Is not to be used trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Zap achieves high levels of ozone concentration within an area and is not to be used in the presence of people or animals.
Được thiết kế để tập trung ozone mức độ cao trong một khu vực nhất định và không được sử dụng khi có sự hiện diện của con người hoặc thú vật.
If the light is not to be used for some time,
Nếu ánh sáng không phải là để được sử dụng một thời gian,
Note: Phase 8 is not to be used by pregnant or breastfeeding women.
Lưu ý: Giai đoạn 8 không phải là để được sử dụng bởi phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
Pre JYM is not to be used by pregnant or breastfeeding women.
Pre jym không phải là để được sử dụng bởi phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
Creature is not to be used by pregnant or nursing women.
Sinh vật không phải là để được sử dụng bởi phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
It is not to be used if a person has been diagnosed with.
không phải là để được sử dụng nếu một người đã được chẩn đoán với.
Ivermectin Injection 1% Plastic vial is not to be used intravenously or intramuscularly.
Ivermectin tiêm 1% lọ nhựa không phải là để được sử dụng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Ivermectin Injection 1% 10ML is not to be used intravenously or intramuscularly;
Ivermectin tiêm 1% 1 0ML không phải là để được sử dụng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp;
Google says that the AR feature is not to be used while driving.
Google cho biết chức năng dẫn đường AR sẽ không sử dụng được khi lái xe.
Everything on this site is provided for educational purposes only, and is not to be used for medical advice, diagnosis or treatment.
Tất cả mọi thứ trên trang web này được cung cấp cho mục đích giáo dục chỉ, và không phải là để được sử dụng cho tư vấn y khoa, chẩn đoán hoặc điều trị.
This legal loophole comes with the stipulation that it is not to be used on humans.
Này kẽ hở pháp lý đi kèm với quy định đó không phải là để được sử dụng trên con người.
This series is not to be used as a“checklist” and think that once you have covered all the strategies your child will be proficiently reading.
Loạt bài này không được sử dụng làm“ danh sách kiểm tra” và nghĩ rằng một khi bạn đã đề cập đến tất cả các chiến lược mà con của bạn sẽ đọc một cách thành thạo.
A student's Section 504 plan is not to be used to assign a student to take the CMA for Science(although accomodations may be named in the Section 504 plan or in the IEP).
Chương 504 trong chương trình sẽ không được dùng để phân định cho các học sinh thi CMA( dù việc thích nghi có đề cập đến trong Chương 504 hoặc trong IEP).
ISO 26000 is a voluntary guidance standard that is not to be used for certification, unlike ISO 9001:2008(quality management)
ISO 26000 là một tiêu chuẩn hướng dẫn tự nguyện không được sử dụng để chứng nhận,
If the equipment is not to be used for a long time,
Nếu thiết bị không được sử dụng trong một thời gian dài,
the student's IEP only; a student's Section 504 plan is not to be used to assign a student to take the CMA(although accommodations may be named in the Section 504 plan or in the IEP).
Chương 504 trong chương trình sẽ không được dùng để phân định cho các học sinh thi CMA( dù việc thích nghi có đề cập đến trong Chương 504 hoặc trong IEP).
The Andropenis Mini is not to be used in case there are wounds, bruises or cuts on the penis;
Các Andropenis Mini không được sử dụng trong trường hợp có vết thương,
Department of Health and Senior Service website is intended for educational purposes only and is not to be used for diagnosis or treatment.
Dịch vụ Cao cấp chỉ nhằm mục đích giáo dục và không được sử dụng để chẩn đoán hoặc điều trị.
It is not to be used to diagnose, treat,
không dùng để chẩn đoán,
Note: ERH is not to be used to access emergency medical care in lieu of ambulance or other appropriate medical transport service
Ghi: ERH không phải là để được sử dụng để truy cập vào chăm sóc y tế khẩn cấp thay cho xe cứu thương,
Kết quả: 66, Thời gian: 0.0477

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt