But did you realize that Generation S- Generation Spoiled- is on the rise?
Nhưng bạn có nhận thấy rằng Thế hệ S- Thế hệ hư hỏng- đang nổi lên?
Instead, nationalism is on the rise, in Hungary, Poland, Germany and elsewhere.
Trong khi đó, chủ nghĩa dân tộc đang lên ngôi ở Hungary, Ba Lan, Đức và nhiều nước khác.
Deloitte argues that a new organisational form is on the rise: a network of teams is replacing the conventional hierarchy.
Deloitte cho rằng một hình thức tổ chức mới đang lên ngôi: một mạng lưới các nhóm đang thay thế trật tự truyền thống xưa nay trong doanh nghiệp.
The crypto market is on the rise again, and investors are hunting for projects that could outperform the market in 2018.
Thị trường tiền điện tử đang tăng trở lại, và các nhà đầu tư đang săn lùng các dự án có thể hoạt động tốt hơn thị trường vào năm 2018.
The sport of mixed martial arts is on the rise and so we are getting increasingly more coverage
Môn võ thuật hỗn hợp đang được tăng lên và vì vậy, các nhà cái
Hunger is on the rise again globally, with an estimated
Nạn đói đang tăng trở lại trên thế giới,
But right now, protectionism is on the rise and it's not just in the US.”.
Nhưng hiện giờ, chủ nghĩa bảo hộ đang lên và nó không chỉ xảy ra ở Hoa Kỳ".
A recent report finds that life expectancy is on the rise in the U.S., but only among those with more than 12 years of education.
Các nhà nghiên cứu đã phát hiện, tuổi thọ đều tăng lên ở cả hai nhóm, nhưng chỉ đối với những người có nhiều hơn 12 năm học tập.
A Pakistan official says terrorism is on the rise because of the increasing“distrust” among Pakistan, Afghanistan and the U.S.
Một giới chức Pakistan nói rằng các hoạt động khủng bố đang tăng vì sự thiếu tin tưởng đang tăng giữa Pakistan, Afghanistan và Hoa Kỳ.
Populism is on the rise in advanced economies, but not in Japan.
Chủ nghĩa dân túy đang phát triển mạnh ở các nền kinh tế tiên tiến, nhưng không phải ở Nhật Bản.
Research indicates that the legal use of marijuana is on the rise globally, and statistics show a steady annual growth in the industry.
Nghiên cứu chỉ ra rằng việc sử dụng hợp pháp cần sa đang tăng lên trên toàn cầu, và số liệu thống kê cho thấy sự tăng trưởng ổn định hàng năm trong ngành.
Bitcoin price is on the rise, the general feeling globally is that the cryptocurrency space is a good one, and the technology continues to flourish.
Giá Bitcoin đang tăng trưởng, toàn thế giới đều cảm thấy tiền kỹ thuật số là một không gian tốt và công nghệ đang tiếp tục phát triển mạnh.
Wearable technology is on the rise, and just as we saw with BYOD,
Công nghệ mặc được gia tăng, và như chúng ta đã thấy với BYOD,
The tide is on the rise and so is the impact of open government and open data.
Con nước đang lên và vì thế cả tác động của chính phủ và dữ liệu mở nữa.
The number of malformations among frogs is on the rise and an emerging fungal disease, chytridiomycosis, has spread around the world.
Số lượng các cá thể ếch di tật đang tăng và loại bệnh nấm chytridiomycosis nổi lên, đã lan rộng trên toàn thế giới.
But the number is on the rise again: Facebook's latest report shows it eliminated 1.7 billion fake accounts from July to September.
Nhưng con số này đang tăng trở lại: báo cáo mới nhất của Facebook cho thấy họ đã loại bỏ 1,7 tỷ tài khoản giả từ tháng 7 đến tháng 9.
Diabetes is on the rise globally and rising faster in low-income countries.
Bệnh đái tháo đường đang gia tăng trên toàn cầu và tăng nhanh hơn ở các quốc gia thu nhập thấp.
a painful joint condition that is on the rise globally.
một tình trạng đau khớp đang gia tăng trên toàn cầu.
while the strength of liberty and democracy is on the rise.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文