IS THE ONLY REASON - dịch sang Tiếng việt

[iz ðə 'əʊnli 'riːzən]
[iz ðə 'əʊnli 'riːzən]
là lý do duy nhất
is the only reason
is the sole reason
là lí do duy nhất
's the only reason
là nguyên do duy nhất
is the only reason
do duy
chỉ vì
just because
only because
simply because
merely because
solely because
là nguyên nhân duy nhất
is the only cause
are the sole cause
be the single cause
are the only reason

Ví dụ về việc sử dụng Is the only reason trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's like slavery is the only reason they still feeding us at all.- No doubt.
Chắc chắn rồi. Như thể họ cho ăn chỉ vì ta là nô lệ.
Many say that is the only reason, but I don't think so.
Có rất nhiều người cho rằng đó là nguyên nhân duy nhất, nhưng không phải vậy.
Colonel Carrigan was almost number four but he survived, which is the only reason we know of her actionsthat day.
Đại tá Carrigan suýt người thứ tư nhưng ông đã sống sót, đó là nguyên do duy nhất chúng ta biết đến hành động của cô ta vào ngày đó.
I was looking for more versatile free apps for this article, which is the only reason I didn't pick CrossLoop as a main choice.
Tôi đang tìm kiếm các ứng dụng miễn phí linh hoạt hơn cho bài viết này, đó là lý do duy nhất tôi không chọn CrossLoop một lựa chọn chính.
And you will never see her again. Frigga is the only reason you're still alive.
Và ngươi sẽ không gặp lại bà ấy. Chỉ vì Frigga mà ngươi còn sống.
Carrigan was almost number four but he survived, which is the only reason we know about.
Đại tá Carrigan suýt người thứ tư nhưng ông đã sống sót, đó là nguyên do duy nhất chúng ta biết đến hành động của cô ta vào ngày đó.
I have to admit that in some cases Facebook can be very interesting and it is the only reason why I am still on this social media.
Tôi phải thừa nhận trong một số trường hợp thì FB có thể rất thú vị và đó là lý do duy nhất tại sao tôi vẫn online trên mạng xã hội này.
Carrigan was almost number four but he survived, which is the only reason we know about.
Tá Carrigan suýt người thứ tư nhưng ông đã sống sót, đó là nguyên do duy nhất.
less processing than white, refined cane sugar, which is the only reason why it ranks a spot higher.
màu trắng, đó là lý do duy nhất tại sao nó xếp vị trí cao hơn.
like for example Bernardo and Raz(Sterling) in top, top form and that is the only reason why.
đang ở phong độ đỉnh cao hàng đầu và đó là lý do duy nhất tại sao.
It's best not to tie more powerful than you, which is the only reason I allowed you into my home.
Tốt nhất là không nên trói buộc thứ mạnh hơn chính cậu, đó là lý do duy nhất tôi cho phép cậu vào đây.
I am totally qualified, but now everyone around here will always think this is the only reason that I got the job.
Tôi hoàn toàn đủ tư cách, nhưng tất cả mọi người ở đây sẽ nghĩ… đây là lý do duy nhất mà tôi được nhận.
Don't make it seem as though salary is the only reason you want to get a job.
Đừng để mức lương là lý do duy nhất khiến bạn chấp nhận 1 công việc.
If this is the only reason for the drop in divorces,
Nếu chỉ vì những lý do nhỏ nhặt
And that is the only reason why the blood which was shed by our friends
Và đây là nguyên nhân duy nhất vì sao dòng máu của bạn bè tôi
That is the only reason he hasn't killed you yet, you know.
Đó là lý do duy nhất khiến ông ta vẫn chưa giết cháu, cháu biết không.
And the opportunity to work with him again is the only reason Jennifer Aniston signed on, as she told The..
Cơ hội được làm việc với Adam một lần nữa là lý do duy nhất khiến Jennifer Aniston ký hợp đồng, như cô nói với The Hollywood Reporter.
She's our super mom… Is the only reason the Internet ever works in this house. Harper is our powerhouse, and Jane.
Harper thế lực trong nhà, còn Jane… là lý do duy nhất để Internet hoạt động được ở nhà này.
For many, this chance of making a quick buck is the only reason to return to their homeland.
Với nhiều người, cơ hội kiếm tiền nhanh chóng này là lý do duy nhất khiến họ trở lại chốn xưa.
Is the only reason I'm not killing you. What you did for her.
Những gì anh đã làm cho em ấy… là lý do duy nhất tôi không giết anh.
Kết quả: 135, Thời gian: 0.08

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt