IT'S THE ONLY WAY - dịch sang Tiếng việt

[its ðə 'əʊnli wei]
[its ðə 'əʊnli wei]
đó là cách duy nhất
it's the only way
chỉ có cách
only by
is the only way
just have a way
just got way
đó là con đường duy nhất
it is the only way
it is the only path
it is the only road
it was the only route
đó là lối duy nhất
chỉ có một cách duy nhất
there is only one way
cách đó thôi
chỉ còn cách
the only way
đó chỉ là cách
that's just how
that's just the way
that's the only way

Ví dụ về việc sử dụng It's the only way trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's the only way that I will ever… Matter.
Đó là con đường duy nhất mà tôi sẽ… luôn hướng đến.
It's the only way we can cheat death again!
Chỉ có cách đó mới thể qua mặt cái chết lần nữa!
But for some people, it's the only way.
Chỉ đối với một số người, đó là con đường duy nhất.
It's the only way he would let you go.
Chỉ có cách đó bố mới để em đi.
It's the only way to get him in line.
Chỉ có cách đó mới đưa được nó vào khuôn phép.
Casey, it's the only way.
Casey, chỉ có cách đó.
It's the only way.
Chỉ có cách đó.
It's the only way to win!
Chỉ có cách đó mới thắng!
Uh, I mean, it is exactly what it looks like, but it's the only way to.
Thật ra thì hiểu đúng, nhưng chỉ có cách đó.
But it's the only way you can get your point across.
Nhưng nó là cách duy nhất bạn có thể nhận được điểm của bạn.
It's the only way to escape and regenerate.
Chỉ còn cách duy nhất là phục hồi và tái tạo.
It's the only way to reach Bolvangar.
Đây là đường duy nhất tới Bolvangar.
It's the only way.
Đó là lối đi duy nhất.
For certain people, it's the only way you can be..
Đối với một số người ở đây, đó là cách duy nhất mà họ có.
It's the only way to fly…".
Cách duy nhất là bay sao…”.
It's the only way I can take the edge off.
Đấy là cách duy nhất để anh thư giãn.
It's the only way.
Nó là cách duy nhất.
It's the only way to lead a business.
Đó là phương cách duy nhất để lãnh đạo một doanh nghiệp.
Because it's the only way we can achieve change.
Bởi chỉ có như thế mới  sự thay đổi.
It's the only way she can attend school.
Bởi đó là cách duy nhất để em có thể đến trường'.
Kết quả: 918, Thời gian: 0.0846

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt