IT'S THE ONLY THING - dịch sang Tiếng việt

[its ðə 'əʊnli θiŋ]
[its ðə 'əʊnli θiŋ]
đó là điều duy nhất
that's the only thing
it is the single thing
that's a unique thing
that is the only way
it's the only one
that's the one thing
đó là thứ duy nhất
it's the only thing
that's the one thing
đó là việc duy nhất
it was the only thing
đó là việc 논일이 nhất
chỉ là cái
it's just
nó là chuyện duy nhất

Ví dụ về việc sử dụng It's the only thing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's the only thing that could make that noise.
Chỉ có một thứ  thể tạo ra tiếng động đó.
It's the only thing that could make that noise.
Chúng là thứ duy nhất có khả năng làm ra âm thanh đó.
It's the only thing in all our experience that never changes.
Nó là điều duy nhất trong toàn thể sự tồn tại không bao giờ thay đổi.
It's the only thing in this world that will last forever.
Nó là thứ duy nhất trên đời có thể tồn tại mãi mãi.
It's the only thing that matters to me.
Điều duy nhất mà tôi quan tâm.
Because it's the only thing structured in my life right now.
Bởi vì đây là thứ duy nhất hiện diện trong đời tôi hiện giờ.
Sometimes it's the only thing keeping us going.
Đôi khi, đây là điều duy nhất giữ khiến chúng ta có động lực.
It's the only thing left.”.
Đây là thứ duy nhất còn sót lại.".
It's the only thing we have and we can't lose that.
Đây là điều duy nhất mà cô có, không thể mất đi nữa.
It's the only thing I use on my face and body.
Nó là thứ duy nhât tôi dùng trên mặt và cơ thể mình.
It's the only thing for them to do.
Đó là chuyện duy nhất để cho họ làm.
It's the only thing that's made us unhappy.".
Điều duy nhất khiến chúng ta bất hạnh".
It's the only thing I have to drink.
Điều duy nhất tôi nên uống.
And it's the only thing that I know(know).
nó là điều duy nhất anh biết( biết).
It's the only thing she left behind.
Đây là thứ duy nhất mà anh ta để lại.
But you know it's the only thing left for you to do.
Chàng biết là điều duy nhất chàng cần làm để.
It's the only thing that we know how to do.
Điều duy nhất chúng tôi biết làm thế nào để làm.
Because it's the only thing you can do.
Bởi vì nó là điều duy nhất bạn có thể làm.
It's the only thing that works!
Nó những chỉ điều mà hoạt động!
It's the only thing he did well.
Đây là việc duy nhất ông ta làm tốt.
Kết quả: 295, Thời gian: 0.0765

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt