IT IS THE WAY - dịch sang Tiếng việt

[it iz ðə wei]
[it iz ðə wei]
đó là cách
that way
that's how
đó là con đường
that's the path
that's the way
it is the road
that's the route
it is the pathway
nó là một cách thức
đó là đường đi

Ví dụ về việc sử dụng It is the way trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is the way we keep ourselves warm.
Đấy là cách chúng giữ ấm cho mình.
It is the way companies communicate with customers.
Đó là một cách mà các doanh nghiệp kết nối với khách hàng.
It is the way of your talking.
Là là cách nói chuyện của cô.
It is the way I speak to the world.
Tôi là cách tôi nói với thế giới.
It is the way of thinking, the way you think.
Nó là phương cách của suy nghĩ, cách bạn suy nghĩ.
For some people, it is the way of life.
Đối với một số người, đó là một cách của cuộc sống.
It is the way that humans exist in the world.
Đây là cách dân FA tồn tại trong thế giới này.
Next›Hell or Heaven- It is the way people treat each other….
Vậy thì thiên đàng hay địa ngục là cách con người đối xử với nhau.
It is the way he saw women.
Đây là cách mà ông ta hành xử khi thấy phụ nữ.
It is the way to keep you in power.
Đây là cách giữ quyền lực nằm trong tay bà.
Look… It is the way to keep you in power.
Coi này… Đây là cách giữ quyền lực nằm trong tay bà.
It is The Way You Look Tonight.
Chỉ là cách em nhìn đêm nay.
It has always been a fault of mine, but it is the way I am..
Vẫn luôn lỗi của tôi, nhưng tôi là như thế đó.
This happens naturally since it is the way we see the world.
Hầu hết vốn dĩ vì chúng là cách chúng ta nhìn thế giới.
What I liked about it is the way it was served.
Những gì tôi yêu thích về món ăn này là cách nó được phục vụ.
But in the end it is the way to death.
Nhưng cuối cùng, ấy chính là đường dẫn tới sự chết.
But what's fascinating about it is the way.
Nhưng điều thú vị về nó là cách.
It is the way you live… Ok,
Đó là cách bạn sống… Ok,
Material saving: It is the way to withstand the most material under the same load, and correspondingly reduce the material of the supporting structure.
Tiết kiệm vật liệu: Đó là cách để chịu được hầu hết các vật liệu dưới cùng tải trọng, và tương ứng giảm vật liệu của cấu trúc hỗ trợ.
It is the way to achieve democracy and peaceful unification,” Yan said.
Đó là con đường để đạt được nền dân chủ và sự thống nhất trong hòa bình,” ông Yan nói.
Kết quả: 213, Thời gian: 0.0598

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt