LIVE IN AREAS - dịch sang Tiếng việt

[liv in 'eəriəz]
[liv in 'eəriəz]
sống ở những khu vực
live in areas
lives in areas
living in regions
inhabit areas
lives in regions
sống ở vùng
live in areas
living in the region
đang sống trong các khu

Ví dụ về việc sử dụng Live in areas trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Only 5.4 per cent of Indigenous Australians live in areas of high advantage, compared with 22 per cent of….
Chỉ có 5,4% người dân bản địa sống ở những vùng có vị trí cao hơn, so với 22% dân số.
At present, more than five million people live in areas that are considered to be‘contaminated' with radioactive materials from the Chernobyl accident 1.
Hiện tại, hơn năm triệu người sống trong các khu vực được coi là' bị ô nhiễm' bằng chất phóng xạ xảy ra từ tai nạn Chernobyl 1.
Today 500 million people live in areas that experience desertification,” Masson-Delmotte said.
Trên thế giới hiện có khoảng 500 triệu người sống trong vùng sa mạc hóa”, ông Masson- Delmotte cho biết thêm.
The report gave limited details on how many citizens live in areas where social credit is operating.
Báo cáo không đưa ra chi tiết về việc có bao nhiêu người sống trong các khu vực có hệ thống chấm điểm tín nhiệm xã hội.
WHO estimates that 7.6 million people live in areas at high risk of cholera transmission.
WHO cho biết, 7,6 triệu người đang sống trong các khu vực có nguy cơ lây truyền dịch tả cao.
As many as 10 million people live in areas that might be directly impacted by the storm.
Trên 10 triệu người đang sống trong khu vực có thể bị bão gây thiệt hại.
People who live in areas surrounded by tall grassy areas
Những người sống ở các khu vực được bao quanh bởi cỏ cao
The authorities said about 375,000 people live in areas covered by evacuation orders, but it was not clear how many had chosen to flee.
Chính quyền Mỹ cho biết, khoảng 375.000 người sống trong khu vực bão đổ bộ đã được khuyến cáo đi sơ tán nhưng không rõ có bao nhiêu người chọn phương án này.
Currently, 856 million people in 52 countries live in areas requiring preventive chemotherapy to prevent the spread of infection.
Hiện nay, 1,10 tỷ người ở 55 quốc gia đang sinh sống tại các khu vực đòi hỏi cần sử dụng hóa trị phòng ngừa để ngăn chặn sự lây nhiễm.
Others of you live in areas of the world where there is only a small handful of Church members and priesthood holders.
Các anh em khác sống trong những khu vực trên thế giới là nơi chỉ có một số nhỏ các tín hữu Giáo Hội và những người ngắm giữ chức tư tế.
He referred to 85 percent of the Syrian population who currently live in areas controlled by the government troops.
Ông đề cập đến việc 85% dân số Syria đang sống trong những khu vực do lực lượng chính phủ kiểm soát.
However, many people who live in areas where malaria is common get repeated infections and never really recover between episodes of illness.
Tuy nhiên, nhiều người dân sống trong khu vực có bệnh sốt rét là bệnh nhiễm trùng thường lặp đi lặp lại và không bao giờ thực sự hồi phục giữa các giai đoạn bệnh.
Percent of Californians live in areas that experience poor air quality at some point during the year.”.
Hơn 90% người dân California được cho là đang sống trong những khu vực có phẩm chất không khí không tốt cho sức khỏe vào một số thời điểm trong năm.
Most of us live in areas which afford some months of the year appealing to both humans and orchids.
Hầu hết chúng ta sống trong những khu vực mà ở đó trong một năm cũng có một số tháng có đủ điều kiện làm ta phải nghĩ đến con người và lan.
The American Lung Association finds more than 90 percent of Californians live in areas that experience unhealthy air at some point during the year.
Phúc trình cho thấy hơn 90% người dân California sống trong các khu vực với không khí không trong lành ở thời điểm nào đó trong năm.
According to Facebook, more than 85% of the world's population live in areas with cellular coverage, yet only about
Theo Facebook, hơn 85% dân số thế giới đang sống trong khu vực có phủ sóng di động,
Around 300 million children live in areas, such as Mexico City,
Khoảng 300 triệu trẻ em sống ở các khu vực, chẳng hạn
There are people who have to live in areas where it's hard to find food or water.
những người phải sống trong những khu vực rất khó để tìm thức ăn hoặc nước uống.
Three hundred million children currently live in areas where outdoor air pollution exceeds international guidelines by at least six times.
Một phần bảy trẻ em trên thế giới sống trong khu vực không khí bị ô nhiễm vượt quá tiêu chuẩn quốc tế ít nhất 6 lần.
Science knows that people who live in areas of selenium-rich or magnesium-rich soils are many times less likely to get cancer.
Khoa học biết rằng những người sống ở các vùng đất giàu selen hoặc giàu magiê rất nhiều lần có ít khả năng mắc bệnh ung thư.
Kết quả: 179, Thời gian: 0.0572

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt