MAN THINKS - dịch sang Tiếng việt

[mæn θiŋks]
[mæn θiŋks]
người nghĩ
people think
people believe
others think
people feel
man thinks
person thinks
people assume
folks think
individuals think
the thinker
con người suy nghĩ
people think
humans think
people reflect
man thinks
man thinks
người nam tưởng mình
man thinks

Ví dụ về việc sử dụng Man thinks trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Man thinks that his notions are right
Con người nghĩ rằng những quan niệm của họ là đúng,
Let a man strive to purify his thoughts, what a man thinks, that he is: this is the old secret.
Mong sao người ta phấn đấu tẩy trược tư tưởng mình; con người nghĩ làm sao thì y sẽ ra như thế: đây là bí mật cổ xưa vậy.
Man thinks that his conceptions are right,
Con người nghĩ rằng những quan niệm của họ là đúng,
And the man thinks that in some ways he controls the woman and the woman thinks
đàn ông nghĩ rằng theo cách nào đó anh ta kiểm soát đàn
When a man thinks of any concrete object- a book, a house,
Thế là khi một người nghĩ tới một vật cụ thể- một quyển sách,
Even when our nation elects the first female president, even if a man thinks bringing roses will look like bait for sex,
Ngay cả khi đất nước chúng ta bầu nữ tổng thống đầu tiên, thậm chí nếu một người đàn ông nghĩ rằng mang hoa hồng sẽ trông giống
I will tell you the kind of thing that might be said by those people who propose it as a rule that whatever a man thinks at any time is the truth for him.
Vậy, bạn hãy nghe tôi, và tôi sẽ nói cho bạn biết loại sự việc vốn những người đó có thể nói, những người đề nghị nó như một quy luật rằng bất cứ gì vốn một người nghĩ ở bất kỳ lúc nào là sự thật cho người ấy.
When man thinks of himself in this way, he will inevitably tend to defend the needs of his own‘Ego' against those of the others;
Khi con người suy nghĩ về bản thân theo cách này, y sẽ có xu hướng không tránh khỏi phụ thuộc vào nhu cầu của cái“ Tôi” của y, chống lại cái tôi của những người khác;
And I want you to consider whether what happens here is not just this, that a man thinks that twelve itself, the one on the waxen block, is eleven.
Và tôi muốn bạn xem xét liệu những gì xảy ra ở đây thì không chỉ điều này, mà một người nghĩ rằng chính nó là mười hai, cái trên khối sáp, là mười một.
For example, the way that a man thinks, which we call“single focus”, will cause him to pay attention
Ví dụ nhé, cách mà người đàn ông suy nghĩ, ta gọi đó là“ tiêu điểm duy nhất”,
When a man thinks of any concrete object-- a book,
Khi một người suy nghĩ về một đối tượng cụ thể- một quyển sách,
But if a man thinks he is saving his soul, or automatically growing in grace,
Nhưng nếu có người cho rằng anh ta đang cứu rỗi linh hồn mình,
That ancient wisdom evoked in the myth of Prometheus is still relevant: man thinks he can become"god" himself, master of life and death.
Hãy còn đó điều mà minh- triết thời cổ gợi lên với giai thoại về Prometeo: con người nghĩ mình có thể biến chính- mình trở thành“ chúa”, là chủ tể của sự sống và sự chết.
What ancient wisdom evokes with the myth of Prometheus still rings true: man thinks he can become"god", the master of life and death.
Hãy còn đó điều mà minh- triết thời cổ gợi lên với giai thoại về Prometeo: con người nghĩ mình có thể biến chính- mình trở thành“ chúa”, là chủ tể của sự sống và sự chết.
What ancient wisdom evokes with the myth of Prometheus has not faded: man thinks he himself can become a“god”, master of life and death.
Điều mà triết lý cổ xưa gợi lại qua huyền thoại Prometeo vẫn không biến mất: con người nghĩ mình có thể trở thành thần minh của chính mình, là chủ tể sự sống và sự chết.
rebirths in this world; let a man strive to purify his thoughts, what a man thinks, that he is: this is the old secret.
mong sao người ta phấn đấu tẩy trược tư tưởng mình; con người nghĩ làm sao thì y sẽ ra như thế: đây là bí mật cổ xưa vậy.
SOCRATES: Then you listen to me and I will tell you the kind of thing that might be said by those people who propose it as a rule that whatever a man thinks at any time is the truth for him.
Socrates: Vậy, bạn hãy nghe tôi, và tôi sẽ nói cho bạn biết loại sự việc vốn những người đó có thể nói, những người đề nghị nó như một quy luật rằng bất cứ gì vốn một người nghĩ ở bất kỳ lúc nào là sự thật cho người ấy.
religion can sicken and thereby end up opposing its deepest nature, when man thinks he himself has to take God's cause into his own hands, thus making of God his private property.
vậy đạt tới việc đối kháng với bản tính sâu xa nhất của mình, khi con người suy nghĩ là chính họ phải cầm lấy trong tay vấn đề Thiên Chúa, làm như thế là biến Thiên Chúa nên một sở hữu riêng của mình.
When man thinks of himself in this way, he will inevitably tend to defend the needs of his own‘Ego' against those of the others;
Khi con người suy nghĩ về bản thân theo cách này, y sẽ có xu
Furthermore, when he denies or neglects his fundamental relationship to God, man thinks he is his own rule
Vả lại, khi từ chối hoặc quên đi quan hệ căn bản của mình với Thiên Chúa, con người nghĩ rằng mình là tiêu chuẩn
Kết quả: 55, Thời gian: 0.0632

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt