MAN WOULD - dịch sang Tiếng việt

[mæn wʊd]
[mæn wʊd]
người đàn ông sẽ
man will
man would
man shall
man should
a guy will
người sẽ
people will
who will
who would
people are going
who shall
man sẽ
man will

Ví dụ về việc sử dụng Man would trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This time she really doubted the man would follow through on his threat.
Lần này, ông không còn nghi ngờ gì việc anh chàng sẽ thực hiện lời đe doạ.
Philip Stanhope, the Earl of Chesterfield, believed,“many a man would rather you heard his story than grant his request.”.
Philip Stanhope, Bá tước đời thứ tư của quận Chesterfield, từng nói:“ Nhiều người sẽ muốn anh lắng nghe câu chuyện của họ hơn là chấp thuận yêu cầu”.
But without that realization, which is the knowledge of perfect being, man would never know where there was existence or non-existence.
Nhưng không có sự nhận biết minh bạch ấy, tức là tri thức về một hữu thể hoàn hảo, con người sẽ không bao giờ biết đó là hiện hữu hay phi hiện hữu.
But I know that if Saddam Hussein had been there, the man wouldn't have been released.
Nhưng tôi chắc nếu Saddam Hussein ở đó thì người đàn ông kia không được thả.
so no other man would marry me.”.
sẽ chẳng có một người đàn ông nào chịu kết hôn với tôi.”.
I think he wanted to scar me so no other man would look at mine.
Anh ta còn bảo sẽ cắn nát mặt tôi để không người đàn ông nào dám nhìn tôi nữa.
Francis Bacon and those who followed in the intellectual current of modernity that he inspired were wrong to believe that man would be redeemed through science.
Francis Bacon và phong trào theo ông trong thời mới đã lầm, khi họ tin rằng, con người sẽ được cứu độ bởi khoa học.
In the words of Phillip Stanhope, Earl of Chesterfield,“Many a man would rather you heard his story than granted his request.”.
Philip Stanhope, Bá tước đời thứ tư của quận Chesterfield, từng nói:“ Nhiều người sẽ muốn anh lắng nghe câu chuyện của họ hơn là chấp thuận yêu cầu”.
At every step he experienced what a man would experience who, after admiring the smooth,
Ở mỗi bước, anh ta trải nghiệm những gì một người đàn ông sẽ trải qua,
Romans 2 and 3 teach us that God gave the Old Testament Law so man would try to keep it,
Rôma đoạn 2 và 3 dạy chúng ta rằng Đức Chúa Trời đã ban Luật Pháp Cựu Ước để cho loài người sẽ gắng sức giữ nó,
If you had told anyone that year that a man would walk on the moon only 66 years later, less than one lifetime,
Nếu bạn đã nói với bất cứ ai năm đó rằng một người đàn ông sẽ đi trên mặt trăng chỉ 65 năm sau,
It is manifest that every man would destroy himself by his own“free will,” and not even a few good ones would make it by choice,
Đó là biểu hiện rằng mọi người sẽ hủy diệt chính mình bằng“ ý chí tự do” của riêng mình và thậm chí không
As John Henry Newman said,“A man would do nothing if he waited until he could do it so well that no one could find fault.”.
John Henry Newmann đã từng nói:“ Một người đàn ông sẽ không làm được gì nếu ông đợi cho đến khi ông có thể làm nó tốt đến nỗi không ai có thể tìm thấy lỗi.”.
while Universal Studios monsters like Frankenstein and the Wolf Man would periodically pop up in one another's films.
vật của Universal như Frankenstein và Wolf Man sẽ định kỳ xuất hiện trong các phim của lẫn nhau.
Many a man would hurry to buy the suit and scramble out of the shop with his[…] bargain before poor
Rất nhiều người sẽ vội vã mua bộ com- lê
John Henry Newman said,“A man would do nothing if he waited until he could do it so well that no one could find fault”.
John Henry Newmann đã từng nói:“ Một người đàn ông sẽ không làm được gì nếu ông đợi cho đến khi ông có thể làm nó tốt đến nỗi không ai có thể tìm thấy lỗi.”.
Many a man would hurry to buy the suit and scramble out of the shop with his“expensive= good”
Rất nhiều người sẽ vội vã mua bộ com- lê
For example, worshipping G-d in the form of a man would constitute idolatry for a Jew; however, according to some sources, the Christian worship of Jesus does
Ví dụ, thờ Gd trong các hình thức của một người đàn ông sẽ tạo thành sùng bái thần tượng cho Người Do Thái,
So we must watch them straight from childhood by setting them at tasks in which a man would most likely forget and be deceived out of such a conviction.
Chúng ta phải quan sát họ ngay từ thơ ấu, và đặt họ vào những nhiệm vụ trong đó một người sẽ có rất nhiều khuynh hướng quên đi một xác quyết như vậy, hay bị đánh lừa đi ra khỏi nó.
If given the opportunity what man would not use the chance to improve the satisfaction they can achieve in the bedroom and to improve the overall power, strength, and sensations that come with their orgasms?
Nếu có dịp gì người đàn ông sẽ không sử dụng cơ hội để cải thiện sự hài lòng họ có thể đạt được trong phòng ngủ và cải thiện tổng thể sức mạnh, sức mạnh và cảm giác đi kèm với cực khoái của họ?
Kết quả: 171, Thời gian: 0.0701

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt