NEURAL ACTIVITY - dịch sang Tiếng việt

['njʊərəl æk'tiviti]
['njʊərəl æk'tiviti]
hoạt động thần kinh
neural activity
nerve activity
neuronal activity
neurological activity
nervous activity
neurological functioning
nerve functioning
of neural activation

Ví dụ về việc sử dụng Neural activity trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
hMT+ contained information about the direction of motion of the sounds, whereas in the sighted participants these sounds did not produce significant neural activity.
vấn đề thị giác, những âm thanh này không tạo ra hoạt động thần kinh rõ rệt.
Gary Small, a professor of psychiatry and biobehavioural sciences at UCLA, compared the brains of“internet naive” and“internet savvy” older adults and found that neural activity increased among the naive group after they had spent a week searching for things online.
Gary Small, giáo sư tâm thần học và khoa học sinh học ở UCLA, so sánh bộ não của những người lớn tuổi“ không biết internet” và“ hiểu biết về internet” và thấy rằng hoạt động thần kinh tăng cao trong nhóm“ không biết internet” sau khi họ dành cả tuần tìm kiếm những thứ trực tuyến.
According to Schneider, AI-based enhancements could be used to supplement neural activity, but if they go as far as replacing normally functioning neural tissue, at some point they may end a person's life.
Theo Schneider, những nâng cấp mà AI mang lại có thể được sử dụng để bổ trợ cho các hoạt động thần kinh, nhưng nếu chúng phát triển đến mức thay thế những mô thần kinh đang hoạt động bình thường, thì đến một lúc nào đó, chúng sẽ đặt dấu chấm hết cho cuộc sống của bạn.
though this is still considered primitive neural activity rather than the beginning of conscious thought,
nó vẫn bị coi là hoạt động thần kinh nguyên thủy hơn
not neural activity-- we say that an area of the brain that's getting more blood was active during a particular task,
không phải hoạt động của thần kinh chúng ta nói rằng khu vực não đang có được nhiều máu hơn khi chúng làm việc trong những nhiệm vụ cụ thể và đó là điểm
And the idea here was really for diagnosis-- there are lots of times in the diagnosis of brain disorders when you would like to be able to look at the neural activity beneath the skull and being able to drill these microscopic holes would make that much easier for the patient.
Và ý tưởng thực sự là để chuẩn đoán bệnh-- có rất nhiều lần trong quá trình chuẩn đoán các bệnh về não khi bạn muốn có khả năng nhìn vào hoạt động thần kinh dưới hộp sọ và có thể khoan các lỗ cực nhỏ này sẽ làm việc đó dễ dàng hơn cho bệnh nhân.
blood flow induced by, and necessary for, proper neural activity.
cần thiết cho, hoạt động thần kinh thích hợp.
to understand an idea, how different populations of neurons would reorganize themselves-- you're looking at neural activity here in orange-- until finally their activity aligns in a way that leads to positive feedback.
hiểu một ý tưởng, cách các tập hợp khác nhau của nơ- ron nhận biết chính chúng- bạn đang nhìn thấy hoạt động thần kinh vùng màu cam đến khi các hoạt động này sắp xếp theo cách đưa đến hồi tiếp tích cực.
blood flow induced by, and necessary for, proper neural activity.
cần thiết cho, hoạt động thần kinh thích hợp.
Neural activity is constantly changing.
Hoạt động thần kinh luôn thay đổi không ngừng.
You're not actually measuring neural activity here.
Bạn không thực sự đo được hoạt động thần kinh ở đây.
This is a lot of neural activity.
Có nhiều hoạt động về hệ thần kinh.
This is a lot of neural activity. Whoa.
Có nhiều hoạt động về hệ thần kinh. Whoa.
And how are fMRI signals related to neural activity?
Và làm thế nào được tín hiệu fMRI liên quan đến hoạt động thần kinh?
High-speed three-dimensional optical imaging of neural activity in intact tissue.
Hình ảnh quang học ba chiều tốc độ cao của hoạt động thần kinh trong mô nguyên vẹn.
Hippocampal theta rhythm-mediated coordination of neural activity in human memory.
Hippocampal theta phối hợp nhịp nhàng của hoạt động thần kinh trong bộ nhớ của con người.
Hmm. The ECoG is attempting to translate his neural activity.
Hmm. nhưng nó đang xử lý dữ liệu Máy ECOG đang cố chuyển đổi hoạt động thần kinh.
Disconnect the umbilicals to, uh… interrupt the… neural activity.
Ngắt kết nối nhau thai để làm gián đoạn hoạt động thần kinh.
Neural activity is its water,
Hoạt động thần kinh là nước của nó
How can you not have any neural activity? You're conscious.
Sao lại không có hoạt động thần kinh? Anh có ý thức.
Kết quả: 283, Thời gian: 0.0377

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt