NOT JUST IN TERMS - dịch sang Tiếng việt

[nɒt dʒʌst in t3ːmz]
[nɒt dʒʌst in t3ːmz]
không chỉ về
not only about
not just about
not solely about
not merely as regards
it's not about
not simply about
không chỉ trong điều khoản

Ví dụ về việc sử dụng Not just in terms trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kaili celebrated the fact that women are rising into leadership roles very quickly within the space, not just in terms of entrepreneurship, but also as it relates to legal research, diplomacy and open-source projects.
Kaili đã tôn vinh thực tế rằng phụ nữ đang vươn lên vai trò lãnh đạo rất nhanh chóng trong lĩnh vực này, không chỉ về mặt tinh thần doanh nghiệp mà còn liên quan đến nghiên cứu pháp lý, ngoại giao và các dự án nguồn mở.
The Indians and Chinese are waking up, not just in terms of their economies, but also by unleashing their tremendous talent pool in an increasingly globalizing labor market.
Người Ấn Độ và Trung Quốc đang thức dậy, không chỉ về mặt kinh tế của họ, mà còn bởi tài năng tận dụng sức to lớn của họ trong một thị trường lao động ngày càng toàn cầu hóa.
An not just in terms of design inside or out, but also in the technological features
Không chỉ về mặt thiết kế bên trong
We should also remember another key element of the role of the minority in a democracy- to hold the majority to account not just in terms of policy, but in practice too.
Chúng ta cũng nên nhớ một yếu tố quan trọng khác về vai trò của thiểu số trong một nền dân chủ- nắm giữ đa số để giải thích không chỉ về mặt chính sách, mà cả trong thực tế.
Apple News got a big upgrade on iOS 10, not just in terms of design, but it has also been added some of its features.
Ứng dụng cập nhật tin tức này của Apple đã có có một vài nâng cấp đáng kể khi lên iOS 10, không chỉ về mặt thiết kế, mà còn những tính năng đi kèm khác.
Business today depends on the latest technologies, not just in terms of immediate product development, but in improving other business processes, facilitating those economies in material resources
Kinh doanh ngày nay phụ thuộc vào các công nghệ mới nhất, không chỉ về phát triển sản phẩm ngay lập tức,
And not just in terms of designing train stations or bus stops,
không chỉ trong điều khoản của việc thiết kế các trạm xe lửa
the best office that they and their team members can get not just in terms of design and infrastructure
các thành viên trong nhóm của họ có thể nhận được không chỉ về thiết kế
the Canon flagship full-frame DSLR EOS-1D X Mark III is pushing boundaries not just in terms of technical performance, but also with its versatility
hàng đầu của Canon, EOS- 1D X Mark III đang vượt qua các ranh giới không chỉ về hiệu suất kỹ thuật,
inalienable right to liberty, not just in terms of political freedom, but also at the
bất khả xâm phạm, không chỉ về tự do chính trị,
Now is the first time I want to help the team, not just in terms of titles, they are important, but the way we play so
Bây giờ là lần đầu tiên tôi muốn giúp đội bóng, không chỉ về mặt danh hiệu- họ là những người quan trọng-
inalienable right to liberty, not just in terms of political freedom, but also at the
không thể chuyển nhượng, không chỉ về mặt tự do chính trị
there is a really impact… it's not just like another building”- perhaps, not just in terms of Leeser's work,
thực sự… nó không giống như một tòa nhà"- có lẽ, không chỉ trong điều khoản của Leeser của công việc,
In reality, however, Millennials are a hugely diverse group- and not just in terms of race.
Tuy nhiên, trong thực tế, Millennials là một nhóm rất đa dạng- chứ không chỉ về chủng tộc.
The U.S. needs China, as well, not just in terms of economic development but also in other sectors.
Mỹ cũng cần Trung Quốc, không chỉ về phát triển kinh tế, mà còn trong nhiều phạm vi khác.
To blockade and disarm 20,000 well-armed people, we needed a certain set of personnel- not just in terms of quantity but also quality.
Để có thể khống chế và giải giáp 20 ngàn người có trang bị vũ khí, cần phải có tập hợp nhất định về thành phần quân số và không chỉ về số lượng mà phải cả về chất lượng.
Rewind, is an affirmation of how much effort occurs behind the scenes, not just in terms of manufacturing steps, but in terms of people involved.
Rewind là sự khẳng định về bao nhiêu nỗ lực xảy ra đằng sau hậu trường, không chỉ về các bước sản xuất, mà cả về những người đóng góp công sức.
Web 2 Print solutions are fast becoming essential components of a digital printer's strategies not just in terms of access, but also sales,
Các giải pháp Web2Print đang nhanh chóng trở thành các thành phần thiết yếu trong chiến lược phát triển của máy in kỹ thuật số không chỉ về mặt truy cập
This is a question that is not easy to find answers because hosting the World Cup is a huge opportunity for each country, not just in terms of sports.
Đây là một câu hỏi cũng không dễ để tìm ra đáp án vì đăng cai World Cup là một cơ hội rất lớn dành cho mỗi quốc gia, không chỉ đơn thuần ở phương diện thể thao.
Not just in terms of football, but for his way of being, the way he was in the dressing room, working with those that did and didn't play.
Không chỉ trong khía cạnh bóng đá mà là cách mà ông ấy chọn lựa, cách thể hiện trong phòng thay đồ, cách làm việc với những người ra sân và người không thi đấu.
Kết quả: 976, Thời gian: 0.0415

Not just in terms trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt