ON THE DEPLOYMENT - dịch sang Tiếng việt

[ɒn ðə di'ploimənt]
[ɒn ðə di'ploimənt]
về việc triển khai
on the deployment
on the implementation
about deploying
about implementing
về triển khai
on implementing
on deployment
on deploying
on the implementation
về việc
about
on whether

Ví dụ về việc sử dụng On the deployment trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Summit also adopted a decision on the deployment of the CSCE multinational peacekeeping forces after the achievement of the agreement between the Parties on the cessation of the armed conflict, and the establishment of the High-Level Planning Group located in Vienna and aimed at the preparation of the peacekeeping operation.
Hội nghị thượng đỉnh cũng thông qua quyết định triển khai các lực lượng gìn giữ hòa bình đa quốc gia CSCE sau khi đạt thỏa thuận giữa các bên về việc ngừng xung đột vũ trang và việc thành lập nhóm Hoạch định cấp cao tại Viên và nhằm mục đích chuẩn bị hoạt động gìn giữ hòa bình.
estimates compiled by Reuters show that at least $44 million has already been spent on the deployment of military ships
một tháng tìm kiếm máy bay mất tích, ít nhất 44 triệu USD đã được chi cho việc triển khai các tàu quân sự
if that's the criteria by which we are making decisions on the deployment of U.S. forces,
theo đó chúng ta ra các quyết định về việc triển khai các lực lượng của Mỹ,
The initial announcement on the deployment of the drilling platform by Hainan Maritime Safety Administration stated,“South China Sea drilling work by M/V‘Hai Yang Shi You 091'…[will be conducted from] from 02 May to 15 Aug…” It was widely assumed that the August 15 cut off date was related to the typhoon season.
Bản thông báo ban đầu về việc triển khai giàn khoan của Cục An toàn Hàng hải Hải Nam cho biết,“ công tác khoan tìm trên Biển Đông bởi M/ V‘ Hai Yang Shi You 091′…[ sẽ được tiến hành từ] từ 2 Tháng năm- đến 15 tháng tám…” Hiện có nhiều giả định rộng rãi cho rằng ngày cắt ngang 15 tháng 8 là có liên quan đến mùa giông bão.
On instructions from President Vladimir Putin Russia's UN mission on September 5 presented to the UN Secretary-General and Security Council's President a draft resolution on the deployment of a UN mission along the engagement line in Donbass for ensuring the security of OSCE special monitors.
Đại diện Nga tại Liên hợp quốc được sự ủy nhiệm của Tổng thống Nga Vladimir Putin ngày 5/ 9 chuyển đến Tổng Thư ký Liên hợp quốc và Chủ tịch Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc dự thảo nghị quyết về triển khai phái bộ Liên hợp quốc tại đường tiếp giáp ở Donbass để bảo đảm an ninh cho nhân viên Phái bộ Giám sát đặc biệt của OSCE.
After the appearance of information on the deployment of the Bavar-4 Iranian air defense system at the T373 Syrian military airbase, as well as data on the deployment of full-fledged defense against Israeli and American combat aircraft in the territory of the Arab Republic, it became known that both Bavar-373 and C-300 attack Israeli
Sau khi xuất hiện thông tin về việc Iran triển khai hệ thống phòng không Bavar- 373 tại căn cứ không quân T4 của Syria, cũng như dữ liệu về việc triển khai bảo vệ toàn diện chống lại máy bay chiến đấu của Israel
if that's the criteria by which we are making decisions on the deployment of US forces, then by that argument you would have 300,000 troops in the Congo right now,
theo đó chúng ta ra các quyết định về việc triển khai các lực lượng của Mỹ, thì bằng lập luận đó, bạn sẽ có 300.000 quân
The companies will collaborate on the deployment of in-car entertainment and productivity solutions across Southeast Asia.
Các công ty sẽ cộng tác trong việc triển khai các giải pháp về năng suất và giải trí trong xe hơi trên khắp Đông Nam Á.
Russian troops were in Crimea under the international treaty on the deployment of the Russian military base.
Quân đội Nga ở Crimea theo hiệp ước quốc tế về việc triển khai các căn cứ quân sự của Nga.
When launching a business idea before embarking on the deployment, businessmen should take note of the Intellectual Property Law.
Khi cho ra đời một ý tưởng kinh doanh trước khi bắt tay vào triển khai, các doanh nhân nên lưu ý về Luật sở hữu trí tuệ.
will not be out in Europe on the deployment of 5G,” Breton would say.
sẽ không muộn về việc triển khai 5G”, ông Breton phát biểu.
Hanoi has embarked on the deployment of urban railways, contributing to the changing appearance of the city's transport infrastructure.
Hà Nội đã bắt tay vào triển khai các tuyến đường sắt đô thị, góp phần làm thay đổi diện mạo hạ tầng giao thông của thành phố.
late in Europe on the deployment of 5G,” Breton will say.
sẽ không muộn về việc triển khai 5G”, ông Breton phát biểu.
the official told AFP, without giving further details on the deployment.
không nói thêm chi tiết về vụ việc.
you just need to focus on the deployment of their software on it and started running.
ta chỉ cần tập trung vào việc triển khai các phần mềm của mình lên đó và bắt đầu chạy.
So far, the Pentagon is declining to comment on the deployment due to longstanding Saudi sensitivities about having US troops in the Kingdom.
Lầu Năm Góc vẫn từ chối bình luận về đợt triển khai quân sự, vì những sự nhạy cảm đã hiện hữu từ lâu ở Ảrập Xêút về việc quân đội Mỹ có mặt trong vương quốc.
We have agreed on the deployment of Russian forces in Amuda, Tal Tamr
Hai bên đã thống nhất về việc triển khai lực lượng Nga ở Amudu,
South Korean governments were able to finally come to an agreement on the deployment of Thaad in South Korea.
Hàn Quốc và Mỹ đã đạt được thỏa thuận về việc triển khai THAAD tại Hàn Quốc.
The compiler uses availability information in the SDK to verify that all of the APIs used in your code are available on the deployment target specified by your project.
Trình biên dịch sử dụng thông tin sẵn có trong SDK để xác minh rằng tất cả các API được sử dụng trong mã của bạn đều có sẵn trên mục tiêu triển khai được chỉ định bởi dự án của bạn.
Official Letter No. 101/VDD-PEM dated March 26th, 2012 issued by National Nutrition of Institute on the deployment of taking Vitamin A phase 1 and Micronutrient Day 2012.
Công văn số 101/ VDD- PEM do Viện Dinh dưỡng ban hành ngày 26 tháng 3 năm 2012 về Việc Triển khai uống Vitamin A đợt 1 và ngày Vi chất dinh dưỡng năm 2012.
Kết quả: 1943, Thời gian: 0.0677

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt