OPTIMISM - dịch sang Tiếng việt

['ɒptimizəm]
['ɒptimizəm]
lạc quan
optimistic
optimism
upbeat
bullish
optimistically
sanguine
rosy
frugally
optimism
optimize
optimization
optimism
sự
really
is
and
actually
real
event
due
truly
true
fact

Ví dụ về việc sử dụng Optimism trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Through months of pain and difficulty, Liam's contagious optimism has been a powerful example of meeting adversity with hope and even happiness.
Qua những tháng đau đớn và khó khăn, niềm lạc quan lây lan của Liam là mộttấm gươngmạnh mẽ để đối phó với nghịch cảnh bằng hy vọng và còn cả niềm vui nữa.
It brings optimism into your life and makes it easier to avoid worries
Nó mang đến sự lạc quan vào cuộc sống của bạn, và làm cho nó
It brings optimism into your life, and makes it easier to avoid worry
Nó mang đến sự lạc quan vào cuộc sống của bạn, và làm cho nó
There is also optimism that the US economy will continue to grow with the effects of the past year's elections having settled.
Cũng có những lạc quan rằng kinh tế Mỹ sẽ tiếp tục tăng trưởng với hiệu ứng của cuộc bầu cử năm ngoái đã an bài.
The 1960s brings optimism and new ideas as the world economy expands and standards of living continue to rise.
Thập niên 1960 mang đến sự lạc quan và những ý tưởng mới khi nền kinh tế thế giới mở rộng và tiêu chuẩn sống tiếp tục tăng.
Tesla engenders optimism, freedom, defiance,
Tesla mang lại niềm lạc quan, sự tự do
In fact, without the optimism bias, we would all be slightly depressed.
Thực tế, nếu không có khuynh hướng thiên về sự lạc quan, chúng ta sẽ bị trầm uất nhẹ.
He was a genuinely optimistic man, and that optimism guided his children and made each of us believe that anything was possible.
Bố quả thật là một người rất lạc quan,niềm lạc quan đó đã dẫn dắt con cái, và giúp mỗi một chúng tôi tin rằng, bất cứ điều gì đều có thể làm được.
It brings optimism into your life, and makes it simpler to avoid cares
Nó mang đến sự lạc quan vào cuộc sống của bạn, và làm cho nó
When action is needed, optimism, even of the mildly delusional variety, may be a good thing.
Khi hành động là cần thiết, niềm lạc quan, ngay cả trong trạng thái có một chút ảo tưởng khác nhau, cũng có thể là một điều tốt.
Given this optimism, GP Bullhound thinks Europe has several promising candidates to make it to valuations of $50 billion or more.
Với sự lạc quan này, GP Bullhound tin rằng châu Âu có nhiều ứng cử viên đầy hứa hẹn mà có thể đạt được mức giá trị từ 50 tỷ USD trở lên.
Najib's conciliatory message of cautious optimism set the tone for others in government responding to Trump's win.
Thông điệp mang tính hòa giải về sự lạc quan thận trọng của Najib tạo không khí chung cho những người khác trong chính phủ phản ứng trước chiến thắng của ông Trump.
But that optimism shouldn't blind us to the importance of voting on November 6.
Nhưng chúng ta không nên để cho sự lạc quan đó làm mù quáng trước tầm quan trọng của việc bỏ phiếu ngày 6 tháng 11.
Brings optimism into your life, and makes it easier to avoid worry
Nó mang đến sự lạc quan vào cuộc sống của bạn, và làm cho nó
one more proof that during complicated times, union can awaken an optimism frightened away by the circumstances.
công đoàn có thể thức dậy với sự lạc quan sợ hãi trước hoàn cảnh.
Macroeconomic data from the British Isles, as well as the situation with Brexit, do not inspire optimism, which also affects the analysts' forecasts.
Dữ liệu kinh tế vĩ mô từ Anh, cũng như tình hình với Brexit, không truyền cảm hứng cho sự lạc quan, điều này cũng ảnh hưởng đến dự báo của các nhà phân tích.
Agree what is called“Gas” and“Blood” is the first regular flow of economic optimism of the human body.
Cái mà Đông y gọi là“ Khí” và“ Huyết” chính là những thứ lưu thông thường xuyên trong kinh lạc của cơ thể con người.
there will be cause for optimism.
sẽ có lý do để lạc.
This is due to a natural enthusiasm and optimism about any new undertaking.
Điều này là do một sự nhiệt tình tự nhiên và optimismabout bất kỳ cam kết mới.
Another way to be more constructive in this kind of situation is to focus on optimism and opportunities.
Một cách khác để mang tính xây dựng hơn trong tình huống vấp ngã này là tập trung vào sự lạc quan và cơ hội.
Kết quả: 2001, Thời gian: 0.0849

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt