OUT OF A WINDOW - dịch sang Tiếng việt

[aʊt ɒv ə 'windəʊ]
[aʊt ɒv ə 'windəʊ]
khỏi cửa sổ
out of the window
ngoài cửa sổ
out the window

Ví dụ về việc sử dụng Out of a window trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One woman thought she could fly, so she flew out of a window on the thirtieth floor of a New York building.
Một người phụ nữ nghĩ mình có thể bay, cho nên cô đã bay ra khỏi cửa sổ từ chiều cao ba mươi tầng của một tòa nhà ở New York.
we set fire to and we pushed him out of a window. And the man that… that you stole from.
tôi đã đầu độc ông ta, rồi chúng ta thiêu ông ta và ném ra ngoài cửa sổ.
out of excessive curiosity, fell out of a window, plummeted to the ground,
đã té nhào ra khỏi cửa sổ, rơi thẳng xuống đất,
You're not gonna tell me because I'm hanging you out of a window.
Mày sẽ nói cho tao biết, bởi vì tao sẽ treo mày bên ngoài cửa sổ.
He said he remembered dying in a fire, that he jumped out of a window to escape the flames.
Cậu nói rằng cậu nhớ mình đã chết trong một vụ hỏa hoạn, rằng cậu đã nhảy ra khỏi cửa sổ để thoát khỏi đám cháy.
And he's extremely sad that his one-and-only son fell out of a window.
Và hắn ta cực kỳ buồn khi đứa con trai một của mình rớt khỏi cửa sổ.
Okay. but you still fell out of a window and you did not get laid.
cậu vẫn ngã ra khỏi cửa sổ và không được rạng háng.
Renate followed the path of all of Hitler's lovers: she jumped out of a window and ended her life.
Cô đã nhảy ra khỏi cửa sổ và kết thúc cuộc đời.
I jumped out of a window on the other side of the house
Tôi đã nhảy ra ngoài cửa sổ phía bên kia của ngôi nhà
When Dracula killed her lover, she threw herself out of a window, choosing suicide over being his thrall[34].
Khi Dracula giết chết người yêu của mình, cô đã ném mình ra khỏi cửa sổ, lựa chọn tự sát là nô lệ của mình.
Hall suggests that gazing out of a window could have similar effects, or taking a short
Hall gợi ý rằng việc nhìn ra ngoài cửa sổ có thể có tác dụng tương tự
Throw someone out of a window, not from a balcony. But defenestrar is!
Nhưng quẳng qua cửa sổ là quẳng ai đó ra ngoài cửa sổ, không phải xô họ ra khỏi ban công!
This is the fourth time somebody's jumped out of a window.
Đây là lần thứ tư một người nhảy ra khỏi cửa sổ khi mẹ muốn chia tay.
For when you throw a guy out of a window, Ma. I don't know what the compensation scheme is.
Cho việc quẳng một gã ra khỏi cửa sổ là gì đâu mẹ. Con không biết kế hoạch đền bù.
The neighbour said:“I heard a‘whomp'- I went upstairs to look out of a window.
Người hàng xóm chia sẻ:“ Tôi nghe thấy một tiếng' ầm'- Tôi đi lên lầu để nhìn ra ngoài cửa sổ.
after pushing Buzz out of a window.
sau đó cậu đẩy Buzz ra ngoài cửa sổ.
I can remember sitting in a classroom at Santa Clara University and looking out of a window at the rain, feeling desperately unhappy.
Tôi vẫn còn nhớ thời còn học tại trường đại học Santa Clara, tôi ngồi trong lớp học và nhìn ra ngoài cửa, ngắm cơn mưa và cảm thấy buồn đến tuyệt vọng.
As I came along the corridor I say Mr. Morris looking out of a window.
Khi tôi đi dọc theo hành lang tôi thấy ông Morris đang nhìn ra cửa sổ.
As I came along the corridor I saw Mr. Morris looking out of a window.
Khi tôi đi dọc theo hành lang tôi thấy ông Morris đang nhìn ra cửa sổ.
out of the building, I saw a teenager falling out of a window.
tôi nhìn thấy một thiếu niên trèo ra ngoài cửa sổ.
Kết quả: 103, Thời gian: 0.0554

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt