PHYSIOLOGICAL CHANGES - dịch sang Tiếng việt

[ˌfiziə'lɒdʒikl 'tʃeindʒiz]
[ˌfiziə'lɒdʒikl 'tʃeindʒiz]
thay đổi sinh lý
physiological changes
physiologic changes
những thay đổi tâm lý
psychological changes

Ví dụ về việc sử dụng Physiological changes trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you will encounter general physiological changes in elasticity, stability, speed, strength,
bạn sẽ gặp những thay đổi sinh lý chung về độ đàn hồi,
In addition, aerobic exercise has been shown to cause physiological changes in the brain, not only an immediate neurochemical response but also, for regular exercisers,
Thêm vào đó, aerobic còn gây ra những thay đổi sinh lý của não, không chỉ là các phản ứng hóa học thần kinh
When a person is immersed in water, physiological changes due to the mammalian diving reflex enable somewhat longer tolerance of apnea even in untrained persons.
Khi một người ngâm mình vào nước, những thay đổi sinh lý học do phản xạ lặn của động vật có vú cho phép sức chịu đựng lâu hơn một chút kể cả với người không luyện tập.
The defense system reacts to the external attack with physiological changes, triggered by the generation of proteins and chemicals that lead to activation of the plant's immune system.
Hệ thống phòng thủ phản ứng với cuộc tấn công bên ngoài với những thay đổi sinh lý, được kích hoạt bởi việc tạo ra protein và hóa chất dẫn đến kích hoạt hệ thống miễn dịch của cây.
Hurricane Durian management and minimal processing durian: after harvesting, the physiological changes of the durian contains the following features to consider when applying preservation treatments.
Bảo quản sầu riêng và chế biến tối thiểu sầu riêng: sau khi thu hoạch, những thay đổi sinh lý hóa của trái sầu riêng có chứa những đặc điểm sau cần chú ý khi áp dụng các biện pháp xử bảo quản.
PDE4D lowers the cyclic adenosine monophosphate(cAM)- a messenger molecule that signals physiological changes such as cell division, change, migration
PDE4D làm giảm cyclic adenosine monophosphate( cAMP), một phân tử truyền tín hiệu nội bào, bao gồm những tín hiệu về thay đổi sinh lí như phân chia tế bào,
hold would therefore be adaptive and selected along with other physiological changes that increased evolutionary fitness.
được chọn lọc cùng với những thay đổi sinh lý khác mà làm tăng sự phù hợp tiến hoá.
creates physiological changes that are similar to those that happen in your body during the early phases of sleep.
tạo ra những thay đổi sinh lý tương tự như những gì xảy ra trong bạn ở giai đoạn đầu của giấc ngủ.
For the first time ever, the researchers proved that microorganisms have the ability to trigger delicate physiological changes to the human body, without launching a
Đây là lần đầu tiên các nhà nghiên cứu chứng minh được rằng các vi sinh vật có khả năng gây ra những biến đổi về sinh lý ở cơ thể con người
strangers moving within our Personal and Social Zones, the intrusion of a stranger into our Intimate Zone causes physiological changes to take place within our bodies.
việc xâm phạm vào vùng thân mật sẽ dẫn đến những thay đổi sinh lý xảy ra bên trong cơ thể.
And although we have spent much of our history coming up with ways to detect these lies by tracking physiological changes in their tellers, these methods have proved unreliable.
Và mặc dù chúng ta đã dành phần lớn lịch sử để phát hiện những lời nói dối bằng cách theo dõi những thay đổi sinh lý của con người, những phương pháp này đã tỏ ra không đáng tin cậy.
self-focus that Lu describes- including physiological changes to the brain.
Lu mô tả- trong đó có cả biến đổi sinh lý trong não.
Parenting has never been easier, but it is much more difficult to raise children in their teens when they undergo physiological changes that are not easy to deal with.
( iFamily)- Nuôi dạy con vốn đã là chuyện chưa bao giờ dễ dàng, nhưng nuôi con ở độ tuổi teen còn khó khăn hơn rất nhiều khi con trải qua những thay đổi về tâm sinh lý mà không dễ gì có thể“ đối phó”.
Yet it rebecomes quasi omniscient during those hours on earth when certain abnormal conditions and physiological changes in the body make the Ego free from the trammels of matter.
Tuy nhiên nó lại trở nên hầu như toàn tri trong thời gian ở trên cõi trần khi một vài tình huống bất thường và các thay đổi về sinh lý trong cơ thể làm cho Chân Ngã thoát khỏi các hạn chế của vật chất.
not only wrinkles and sagging skin have a tendency to disappear, but these physiological changes also contribute to increase the flexibility and volume of the skin.
da sụt giảm có khuynh hướng biến mất, nhưng những thay đổi về sinh lý cũng góp phần tăng tính linh hoạt và thể tích của da.
similar to the Apple Watch or Fitbit, to detect physiological changes that may indicate illness,
có thể phát hiện những thay đổi sinh lý học để cảnh báo bệnh,
Social connections can lead to positive physiological changes, including increased dopamine(the“feel good” chemical)
Các kết nối xã hội có thể dẫn đến những thay đổi sinh lý tích cực,
It is in this gland that the first physiological changes take place incident upon soul contact and this contact is brought about through definite work along meditation lines,
Chính ở trong tuyến này mà những thay đổi sinh lý đầu tiên diễn ra gắn liền với sự tiếp xúc linh hồn, và sự tiếp xúc
It is in this gland that the first physiological changes take place, incident upon soul contact and this contact is brought about through definite work along meditation lines,
Chính ở trong tuyến này mà những thay đổi sinh lý đầu tiên diễn ra gắn liền với sự tiếp xúc linh- hồn, và sự tiếp xúc
in amino acids and binding domains, mutations may also affect the ability of these channels to respond to physiological changes in cardiac demand.[4]
đột biến cũng có thể ảnh hưởng đến khả năng của các kênh này đáp ứng với thay đổi sinh lý trong nhu cầu tim.[ 1]
Kết quả: 108, Thời gian: 0.0453

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt