PROGRAMMING TOOLS - dịch sang Tiếng việt

['prəʊgræmiŋ tuːlz]
['prəʊgræmiŋ tuːlz]
các công cụ lập trình
programming tools

Ví dụ về việc sử dụng Programming tools trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Wu says that derivative programming tools already exist but they only display English, and it's imperative for
Cô Wu cho biết, các công cụ lập trình hướng dẫn lập trình hiện đã có nhiều,
ships programming tools to its consumers, posts their modifications online
chuyển các công cụ lập trình cho khách hàng, đưa lên mạng
email applications, to the web server software and programming tools.
phần mềm máy chủ web và các công cụ lập trình.
Built on the latest Linux 2.6.31.1 kernel, Ubuntu 9.10 offers faster boot times, an improved user interface and programming tools for easier software development.
Được xây dựng trên nhân Linux 2.6.31.1 mới nhất, Ubuntu 9.10 có thời gian khởi động nhanh hơn, giao diện người dùng được cải thiện, các công cụ lập trình để phát triển phần mềm dễ hơn.
PC technology: with the standard PC open system, users can integrate their PC software on CNC, such as NC programming tools, statistical procedures,
Công nghệ PC: với hệ thống mở PC tiêu chuẩn, người dùng có thể tích hợp phần mềm PC của họ trên CNC, như các công cụ lập trình NC, quy trình thống kê,
For controller programming tools, more and more manufacturers are making their tools available as freeware on the public side of their website along with related audio visual tutorials for training
Đối với thanh công cụ chương trình điều khiển, ngày càng nhiều nhà sản xuất tạo dựng các công cụ có sẵn như là phần mềm
Computer programming tools, such as compilers
Linux provides a complete UNIX programming environment which includes all of the standard libraries, programming tools, compilers, and debuggers which you would expect of other UNIX systems.
Linux cung cấp môi trường phát triển một cách đầy đủ bao gồm các thư viện chuẩn, các công cụ lập trình, trình biên dịch, debug… như bạn mong đợi ở các hệ điều hành Unix khác.
Linux provides a complete UNIX programming environment which includes all of the standard libraries, programming tools, compilers, and debuggers which you would expect of other UNIX systems.
Linux cung cấp một môi trường lập trình Unix đầy đủ bao gồm các thư viện chuẩn, các công cụ lập trình, trình biên dịch, chương trình debug chương trình mà bạn có thể tìm thấy trong các hệ điều hành Unix khác.
Students practice cutting-edge technologies and programming tools& resources provided by Microsoft(e.g., Visual Studio) and they are able to develop high-level software applications.
Học sinh thực hành các công nghệ tiên tiến và công cụ lập trình được sử dụng bởi Microsoft( ví dụ như C) và họ có thể phát triển các ứng dụng lập trình cấp cao.
Students practice cutting-edge technologies and programming tools that are used by Microsoft(eg C) and they are able to develop high-level programming applications.
Học sinh thực hành các công nghệ tiên tiến và công cụ lập trình được sử dụng bởi Microsoft( ví dụ như C) và họ có thể phát triển các ứng dụng lập trình cấp cao.
Since he led Microsoft four years ago, Nadella has been supporting open source software and programming tools to promote development and attract third-party developers.
Kể từ khi lên nắm quyền tại Microsoft vào 4 năm trước, Nadella đã liên tục đề cao các phần mềm và công cụ lập trình mã nguồn mở nhằm thu hút các lập trình viên và nhà phát triển bên thứ ba.
This innovative curriculum gives you technical prowess in statistics, analytical methods and programming tools, while powering up your vital business skills.
Chương trình giảng dạy sáng tạo này cung cấp cho bạn năng lực kỹ thuật về thống kê, phương pháp phân tích và công cụ lập trình trong khi tăng cường các kỹ năng kinh doanh quan trọng của bạn.
You will get better programming tools(including C, LISP, Python,
Bạn sẽ nhận được các công cụ lập trình tốt hơn( bao gồm C,
Apple announced an update to the watch operating system and said it will release the programming tools that independent developers need to build apps that can interact directly with the watch's hardware and sensors.
Apple đã công bố phiên bản cập nhật cho hệ điều hành của Apple Watch và cho biết sẽ đưa ra các công cụ lập trìnhcác nhà phát triển độc lập cần phải xây dựng các ứng dụng với chức năng có thể tương tác trực tiếp với phần cứng và các cảm biến của chiếc đồng hồ này.
virtual reality systems and robotics, or development of information technology, programming tools or computer games.
công nghệ thông tin, các công cụ lập trình hoặc trò chơi máy tính.
namely, common hosting platforms such as Amazon Web Services--so all government agencies would use the same set of development and programming tools--shared middleware such as centralised API gateways, and a library of commonly
cụ thể là các nền tảng lưu trữ phổ biến như Amazon Web Services- vì vậy tất cả các cơ quan chính phủ sẽ sử dụng cùng một bộ công cụ lập trình và phát triển với một thư viện các dịch vụ nhỏ được sử dụng phổ biến
New Super Version BMW ICOM A2+B+C Diagnostic and Programming Tool with Software.
New BMW ICOM A2+ B+ C& Diagnostic Tool lập trình mà không cần phần mềm.
This means you can use it as your programming tool, while your Tech 2/CANdi remains available for diagnostics and other duties.
Điều này có nghĩa bạn có thể sử dụng nó như công cụ lập trình, trong khi Tech 2/ CANdi vẫn có thể chẩn đoán và thực hiện các nhiệm vụ khác.
This technology was created as a computer programming tool in a small, secret effort called“the Green Project” at Sun Microsystems in 1991.
Công nghệ Java đã được tạo ra như một công cụ lập trình máy tính trong một nỗ lực nhỏ bí mật, gọi là" Dự án Green" tại Sun Microsystems vào năm 1991.
Kết quả: 60, Thời gian: 0.0322

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt