RAPIDLY IN RECENT YEARS - dịch sang Tiếng việt

['ræpidli in 'riːsnt j3ːz]
['ræpidli in 'riːsnt j3ːz]
nhanh chóng trong những năm gần đây
rapidly in recent years
quickly in recent years
nhanh trong những năm gần đây
rapidly in recent years
dramatically in recent years
nhanh trong các năm vừa qua

Ví dụ về việc sử dụng Rapidly in recent years trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The University of Salento has grown rapidly in recent years, consolidating and reinforcing its role as the keystone of the local cultural
Đại học Salento đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây và củng cố vai trò của trường
Turnover of exchange-traded foreign exchange futures and options has grown rapidly in recent years, reaching $166 billion in April 2010(double the turnover recorded in April 2007).
Doanh số giao dịch kỳ hạn và quyền chọn ngoại tệ được giao dịch tăng nhanh trong những năm gần đây, đạt 166 tỷ đô la vào tháng 4 năm 2010( tăng gấp đôi doanh thu trong tháng 4 năm 2007).
The Università del Salento has grown rapidly in recent years, consolidating and reinforcing its role as the keystone of the local cultural
Đại học Salento đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây và củng cố vai trò của trường
M&A, the Group has expanded rapidly in recent years to become one of the world's largest listed sports betting
Tập đoàn đã mở rộng nhanh chóng trong những năm gần đây để trở thành một trong những nhóm cá cược và trò chơi thể
The international standing of UCD has increased rapidly in recent years and the university is currently ranked within the top 1% of institutions world-wide by the Times Higher Education rankings.
Các vị thế quốc tế của UCD đã tăng nhanh trong những năm gần đây và các trường đại học hiện đang xếp hạng nằm trong top 1% của các tổ chức trên toàn thế giới bởi các bảng xếp hạng tạp chí Times Higher Education.
Global meat production has increased rapidly in recent years to meet demand, from 71 million tonnes
Sản lượng thịt toàn cầu đã tăng nhanh trong những năm gần đây để đáp ứng nhu cầu,
Technology has advanced rapidly in recent years and is continuing to do so, with associated changes in multiple areas,
Công nghệ đã tiến triển nhanh chóng trong những năm gần đây và đang tiếp tục như vậy,
In rural areas, industrial and commercial activity has declined rapidly in recent years, leaving rural economies dependent on the government for support and subsistence.
Trong khu vực nông thôn, hoạt động công nghiệp và thương mại đã giảm nhanh chóng trong những năm gần đây, để lại nền kinh tế nông thôn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của chính phủ và tự cung tự cấp.
Cape Verde- 116.8%: The tiny Portuguese-speaking island nation in the Atlantic has seen its debt burden grow rapidly in recent years, with the debt-to-GDP ratio jumping from 70% in 2010.
Cape Verde- 116,8%: Gánh nợ của quốc đảo nhỏ ở Đại Tây Dương này đã tăng nhanh trong những năm gần đây, với tỷ lệ nợ/ GDP tăng từ 70% vào năm 2010.
Turnover of exchange-traded foreign exchange futures and options has grown rapidly in recent years, reaching $166 billion in April 2010(double the turnover recorded in April 2007).
Doanh thu của các giao dịch tương lai và các quyền chọn ngoại hối qua sàn giao dịch đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây, đạt 166 tỷ USD trong tháng 4 năm 2010( tăng gấp đôi doanh thu được ghi nhận trong tháng 4 năm 2007).
chronic stress-related illnesses- including exhaustion, a condition also referred to as‘clinical burnout'- has risen rapidly in recent years.
một tình trạng còn được gọi là' kiệt sức lâm sàng'- đã tăng nhanh trong những năm gần đây.
The introduction of the term was justified by the report's assessment that"anti-Muslim prejudice has grown so considerably and so rapidly in recent years that a new item in the vocabulary is needed".
Việc giới thiệu thuật ngữ này đã được chứng minh bằng đánh giá của báo cáo rằng" định kiến chống Hồi giáo đã tăng lên đáng kể và nhanh chóng trong những năm gần đây, một mục mới trong từ vựng là cần thiết".
Asia-Africa Market Department, said the trade cooperation between Vietnam- Middle East has developed rapidly in recent years.
hợp tác thương mại giữa Việt Nam- Trung Đông phát triển nhanh trong những năm gần đây.
which has developed rapidly in recent years.
đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây.
most popular beauty needs in modern society; Especially when obesity- overweight tend to increase rapidly in recent years.
nhất là khi tình trạng béo phì- thừa cân có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây.
Everything from personal computers to mobile technology has advanced rapidly in recent years, and the same is true of audio and video facilities.
Tất cả mọi thứ từ máy tính cá nhân đến công nghệ di động đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây, và điều tương tự cũng đúng với các thiết bị âm thanh và video.
coast guard forces have expanded rapidly in recent years and now patrol the vast swathes of the South China Sea,
lực lượng tuần dương Trung Quốc nhanh chóng phát triển trong những năm gần đây và hiện đang tuần tra trên phần lớn Biển Đông,
R& D spending in China has increased rapidly in recent years, rising from 0.6 percent of the country's GDP in 1995 to 1.3 percent in 2005.
Ngân sách cho nghiên cứu và phát triển tại Trung Quốc đã gia tăng nhanh chóng trong những năm vừa qua, từ 0,6% của GDP năm 1995 lên đến 1,3% của GDP năm 2005.
Logo design is one of the factors that many businesses are concerned, so the demand for using this service has tended to increase rapidly in recent years, especially in big city areas.
Thiết kế logo là một trong những yếu tố được rất nhiều doanh nghiệp quan tâm, nhu cầu sử dụng dịch vụ này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng trong những những năm gần đây nhất là ở những khu vực thành phố lớn.
China's ties to Cambodia, where Chinese investment has grown rapidly in recent years.
nơi đầu tư của Trung Quốc đã tăng nhanh trong mấy năm vừa qua.
Kết quả: 96, Thời gian: 0.0488

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt